A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng không.
C. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau vật quay được những góc bằng nhau.
A. Độ lớn gia tốc góc không đổi.
B. Độ lớn tốc độ góc không đổi.
C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
D. Độ lớn tốc độ dài không đổi.
A. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành
D. Có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao độn hợp thành.
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 40√3 cm.
D. 50 cm.
A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s.
A. 123 cm/s.
B. 120,5 cm/s.
C. – 123 cm/s.
D. 125,7 cm/s.
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
A. 3√3 cm và 0.
B. 2√3 cm và π/4.
C. 3√3 cm và π/2.
D. 2√3 cm và 0.
A. π/2
B. π/4
C. 0.
D. π
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.
B. φ2 – φ1 = 2kπ.
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2.
D. φ2 – φ1 = π/4.
A. π/2
B. π/4
C. π/3
D. 2π/3
A. \( 4cm;\frac{\pi }{3}\)
B. \( 2\sqrt 3 cm;\frac{\pi }{4}\)
C. \( 4\sqrt 3 cm;\frac{\pi }{2}\)
D. \( 6 cm;\frac{\pi }{6}\)
A. Ngược pha với li độ của dao động.
B. Là đạo hàm của vật tốc theo thời gian.
C. Bằng không khi li độ bằng không.
D. Bằng không khi li độ x = ±A.
A. 8 cm.
B. –4 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
A. 2,14 cm.
B. 3,16 cm.
C. 6,23 cm.
D. 5,01 cm.
A. 4π Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm.
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A. 0,5s
B. 1s
C. 1,5s
D. 2s
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz
B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz
D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
A. Dao động điều hòa là dao động có li độ là một hàm tan (hay cotan) của thời gian
B. Dao động mà vật chuyển động quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
C. Dao động trong đó có li độ của vật là một hàm sin (hay cosin) của thời gian
D. Dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau xác định
A. 4s
B. 5s
C. 6s
D. 7s
A. 40cm
B. 60cm
C. 30cm
D. 50cm
A. Sau thời gian T/8 , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2 , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4 , vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. 400g
A. 340
B. 300
C. 450
D. 430
A. \(\alpha_2=\alpha_1=\sqrt2\)
B. \(\alpha_2=\frac{\alpha_1}{\sqrt2}\)
C. \(\alpha_1=\alpha_2\)
D. \(\alpha_2= \frac{\alpha_1}{2}\)
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A. 220 lần.
B. 160 lần.
C. 200 lần.
D. 180 lần.
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
A. 9,6 km.
B. 0,96 km.
C. 0,48 km.
D. 0,68 km.
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).
B. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2)
D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2).
A. cả chiều dài và vị trí nơi đặt con lắc trên mặt đất
B. chiều dài con lắc
C. vị trí nơi đặt con lắc trên mặt đất
D. khối lượng của quả cầu con lắc
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2.
C. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω.
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao dộng tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng E2.
C. Biên độ đao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với Fo và phụ thuộc Ω.
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
A. giảm tiết diện đường dây.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. giảm công suất truyền tải.
D. tăng chiều dài đường dây.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK