A. \(\frac{\lambda }{4}\)
B. \(2\lambda \)
C. \(\lambda \)
D. \(\frac{\lambda }{2}\)
A. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. dưới tác dụng của lực đàn hồi
C. dưới tác dụng của lực quán tính
D. trong điều kiện không có lực ma sát
A. \(A\)
B. \(A\sqrt 2 \)
C. 0
D. \(2A\)
A. 42,9 Hz
B. 87,5 Hz
C. 25 Hz
D. 50 Hz
A. một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. hai bước sóng
A. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
B. ngược pha với vận tốc
C. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc
D. cùng pha với vận tốc
A. \({A^2} = {v^2} + {x^2}{\omega ^2}\)
B. \({A^2} = {x^2} + {\omega ^2}{v^2}\)
C. \({A^2} = {x^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
D. \({A^2} = {v^2} + \frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
A. 140 V
B. 20 V
C. 70 V
D. 100 V
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
A. \(u = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
B. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right)\)
C. \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)\)
D. \(u = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right)\)
A. \(200\sqrt 2 \Omega \)
B. \(200\Omega \)
C. \(100\sqrt 2 \Omega \)
D. \(100\Omega \)
A. 1s
B. 3,5s
C. 5s
D. 2,65s
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A. \(i = 2,4\cos \left( {200\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
B. \(i = 4,8\cos \left( {200\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 1,2\cos \left( {200\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 1,2\cos \left( {200\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. 2
C. 3
D. \(\frac{1}{3}\)
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu điệnt rở thuần sớm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp giữa hai bản tụ điện
C. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch
D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng
A. \(\sqrt 6 A\)
B. 2A
C. \(3\sqrt 2 A\)
D. \(2\sqrt 3 A\)
A. \({5.10^{ - 5}}J\)
B. \({25.10^{ - 4}}J\)
C. \({25.10^{ - 3}}J\)
D. \({25.10^{ - 5}}J\)
A. Tần số
B. Mức cường độ
C. Đồ thị dao động
D. Cường độ
A. Biên độ dao động của nguồn âm
B. Tần số của nguồn âm
C. Độ đàn hồi của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
A. năng lượng sóng
B. bước sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. tần số sóng
A. hiện tượng quang điện
B. từ trường quay
C. hiện tượng nhiệt điện
D. hiện tượng ảm ứng điện từ
A. \(\frac{{{v^2}}}{{gl}} = \alpha _0^2 - {\alpha ^2}\)
B. \({\alpha ^2} = \alpha _0^2 - gl{v^2}\)
C. \({\alpha ^2} = \alpha _0^2 - \frac{{{v^2}g}}{l}\)
D. \(\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\)
A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều
D. không cản trở dòng điện
A. 1A
B. \(\sqrt 3 A.\)
C. \( - \sqrt 3 A.\)
D. \( - 1A.\)
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 0,7.
D. 0,5.
A. \(50\pi \,cm/s\)
B. \(100\pi \,cm/s\)
C. \(100\,cm/s\)
D. \(50\,cm/s\)
A. \(40\,\Omega \)
B. \(10\sqrt 2 \,\Omega \)
C. \(20\sqrt 2 \,\Omega \)
D. \(20\,\Omega \)
A. \(i = 4\cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
C. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)\,A.\)
A. \(20\,\Omega \)
B. \(50\,\Omega \)
C. \(10\,\Omega \)
D. \(30\,\Omega \)
A. \(\lambda = \dfrac{v}{T}\)
B. \(\lambda = v.T\)
C. \(\lambda = \dfrac{v}{{{T^2}}}\)
D. \(\lambda = {v^2}.T\)
A. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2{r^2}}}\)
C. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{2r}}\)
D. \(F = k\dfrac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
A. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)
B. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)
C. \(2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} .\)
D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} .\)
A. vật có vận tốc cực đại.
B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. lò xo có chiều dài cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
A. nhanh dần.
B. chậm dần đều.
C. chậm dần.
D. nhanh dần đều.
A. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
B. \(v = - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
C. \(v = - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
D. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\)
A. Độ to của âm
B. Độ cao của âm
C. Tần số âm
D. Âm sắc.
A. hai lần bước sóng
B. nửa bước sóng
C. ba lần bước sóng
D. một bước sóng
A. 38 cm
B. 480 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK