A. 50 lần
B. 150 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
A. \({\frac{1}{{600}}s}\)
B. \({\frac{1}{{100}}s}\)
C. \({0,02s{\mkern 1mu} }\)
D. \({\frac{1}{{300}}s}\)
A. n = 500 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 750 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/ phút
A. sớm hơn
B. trễ hơn
C. cùng pha
D. ngược pha
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần.
A. \({50\Omega }\)
B. \({100\Omega }\)
C. \({0,01\Omega }\)
D. \({1\Omega }\)
A. \({200\sqrt 2 {\rm{W}}}\)
B. \({200W}\)
C. \({100W}\)
D. \({50W}\)
A. \({1,2\sqrt 2 A}\)
B. 1A
C. 2A
D. \({\sqrt 2 A}\)
A. \({11\Omega }\)
B. \({6\Omega }\)
C. \({2\Omega }\)
D. \({14\Omega }\)
A. \({\frac{{0,1}}{\pi }F}\)
B. \({\frac{{{{10}^{ - 2}}}}{\pi }F}\)
C. \({\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }F}\)
D. \({\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F}\)
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số của sóng.
B. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường (mật độ khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào độ đàn hồi của môi trường và cường độ sóng.
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí
D. chân không
A. \({{d_2} - {d_1} = k\lambda }\)
B. \({{d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}}\)
C. \({{d_2} - {d_1} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\lambda }\)
D. \({{d_2} - {d_1} = 2k\lambda }\)
A. 0,25m
B. 1,0m
C. 0,25m
D. 0,5m
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
A. 3,2 m
B. 8m
C. 0,8m
D. 1,6m
A. 5 m/s
B. 0,5 m/s
C. 40 m/s
D. 4 m/s
A. 4,285m
B. 0,233m
C. 0,476m
D. 0,116m
A. 24 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s
D. 18 cm/s
A. \({\frac{{2\pi }}{3}}\)
B. \({\frac{\pi }{2}}\)
C. \({\frac{\pi }{3}}\)
D. \({\frac{\pi }{6}}\)
A. 2s
B. 1s
C. 0,5s
D. 30s
A. 7,2J
B. 0,072J
C. 0,72J
D. 2,6J
A. 25cm và 24cm
B. 24cm và 23cm
C. 26cm và 24cm
D. 25cm và 23cm
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
A. 5s
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,1s
A. \( \pm 12,56cm/s\)
B. 25,12cm/s
C. \( \pm 25,12cm/s\)
D. 12,56cm/s
A. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)\)
A. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{{7\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0,25J
B. 0,5J
C. 0,5mJ
D. 0,05J
A. \(T = \sqrt {\frac{{k\pi }}{m}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
B. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)cm\)
C. \(x = 8\,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \(x = 4\sqrt 2 \,{\rm{cos}}\left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
A. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B. \(A \le {A_1} + {A_2}\)
C. \(A \ge \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right| \le A \le {A_1} + {A_2}\)
A. \(570km\)
B. \(3200km\)
C. \(730km\)
D. \(3600km\)
A. \(\lambda /4\)
B. \(\lambda \)
C. \(2\lambda \)
D. \(\lambda /2\)
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
A. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
B. \(x = 2{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
C. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\)
D. \(x = 1{\rm{cos}}\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\)
A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \omega C} \right)}^2}} \)
B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega L}} - \omega C} \right)}^2}} \)
C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
D. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
A. \(P\) có biên độ cực tiểu, \(Q\) có biên độ cực đại.
B. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực tiểu.
C. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực đại.
D. \(P\) có biên độ cực đại, \(Q\) có biên độ cực tiểu.
A. \(2m\)
B. \(0,5m\)
C. \(1,5m\)
D. \(1m\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK