A. 1 cm.
B. 1,5 cm
C. 0,5 cm
D. - 1 cm
A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm)
B. x = 2cos(20t – π/2) (cm)
C. x = 4cos(20t + π/2) (cm)
D. x = 2cos(20t + π/2) (cm)
A. a = –4 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 9,8 m/s2
D. a = 10 m/s2
A. x = 30 cm.
B. x = 32 cm.
C. x = –3 cm.
D. x = – 40 cm.
A. a = –4 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 9,8 m/s2
D. a = 10 m/s2
A.
li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
B
B. li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
C. li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
D. li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
A. 5cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 10cm/s
A. v = 5sin(πt + π/6) cm/s.
B. v = –5πsin(πt + π/6) cm/s.
C. v = – 5sin(πt + π/6) cm/s.
D. x = 5πsin(πt + π/6) cm/s.
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2
B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2
D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2
A. 40 cm/s2
B. –40 cm/s2
C. ± 40 cm/s2
D. – π cm/s2
A. 3s
B. 4s
C. 1s
D. 2s
A. 5Hz.
B. 10Hz.
C. 2,5Hz.
D. 20Hz.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 0,5s
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
A. làm cho tần số dao động không đổi
B. làm cho động năng của vật tăng lên
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống
A. Hiện tượng cộng hưởng
B. dao động duy trì
C. dao động tắt dần
D. dao động cưỡng bức
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 19cm.
A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc π/4.
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6.
C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.
D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Động năng, tần số, lực hồi phục.
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 400π2 cm.
D. 4π2 m
A. 0,5f.
B. 2f.
C. 4f.
D. f
A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. ở biên âm
D. ở biên dương.
A. Li độ và thế năng.
B. Vận tốc và động năng.
C. Li độ và động năng.
D. Thế năng và động năng.
A. 0,6 s.
B. 0,15 s.
C. 0,5 s.
D. 1,2 s.
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
A. không khí ở 250C
B. nước.
C. sắt.
D. không khí ở 00C
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. làm cho âm phát ra cao hơn
B. làm cho âm phát ra to hơn
C. như hộp cộng hưởng âm
D. làm cho âm phát ra có âm sắc riêng
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. tần số tăng, bước sóng không đổi.
A. tăng lực căng dây gấp 2 lần
B. tăng lực căng dây gấp 4 lần
C. giảm lực căng dây đi 2 lần
D. giảm lực căng dây đi 4 lần
A. 2470,1m
B. 4940,2m
C. 21795m
D. 10897,5m
A. 0,25 lần
B. 0,23 lần
C. 4 lần
D. 4,4 lần.
A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm
A. Nhôm
B. Khí ôxi
C. Nước biển
D. Khí hidro
A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua.
A. độ to khác nhau
B. biên độ âm khác nhau
C. cường độ âm khác nhau
D. tần số âm cơ bản khác nhau.
A. 2 cm.
B. 5 cm
C. \(2\sqrt 2 cm\)
D. 0,5π cm
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. ngược hướng chuyển động.
D. hướng ra xa vị trí cân bằng.
A. u sớm pha hơn i một góc π/4.
B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
A. 80 V
B. V
C. 120 V
D. 90 V
A. 220V.
B. 220/V.
C. 220 V.
D. 110 V.
A. =√ 2C1
B. C2 = 2C1.
C. C2 = 0,5C1.
D. C2 = C1
A. 4W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 200W.
A. 400 W.
B. 220 W.
C. 440W.
D. 880 W.
A. R=120 Ω; r = 60 Ω
B. R=60 Ω ; r=30 Ω ;
C. R=60 Ω ; r=120 Ω
D. R=30 Ω ; r=60 Ω
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
A. không khí ở 250C
B. nước.
C. sắt.
D. không khí ở 00C
A. âm không nghe được.
B. hạ âm.
C. âm nghe được.
D. siêu âm.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. tần số tăng, bước sóng không đổi.
A. 2470,1m
B. 4940,2m
C. 21795m
D. 10897,5m
A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm
A. Nhôm
B. Khí ôxi
C. Nước biển
D. Khí hidro
A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua.
A. Độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2
B. Hai âm có cùng âm sắc
C. Hai âm có cùng tần số
D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc.
C. Động năng, tần số, lực hồi phục.
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 400π2 cm.
D. 4π2 m.
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
A. Biên độ dao động thứ nhất.
B. Độ lệch pha của hai dao động.
C. Biên độ dao động thứ hai.
D. Tần số của hai dao động.
A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc π/4.
B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6.
C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.
D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3.
A. 6%.
B. 3%.
C. 94%.
D. 9%.
A. 40,0 cm
B. 22,5 cm
C. 24,0 cm
D. 25,0 cm
A. v = 18km/h.
B. v = 18,/s.
C. v = 10km/h
D. v = 10m/s
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.
A. 2mglα02
B. (1/2)mglα02
C. (1/4)mglα02
D. mglα02
A. 5Hz.
B. 10Hz.
C. 2,5Hz.
D. 20Hz.
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 0,5s
A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.
B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 2Hz
D. 6Hz
A. 3 s.
B. 4 s.
C. 1 s.
D. 2 s.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. 8Hz
B. 4Hz
C. 2Hz
D. 6Hz
A. 3s
B. 4s
C. 1s
D. 2s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK