A. 10 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 18 cm
A. 25 N/m
B. 40 N/m.
C. 60 N/m
D. 120 N/m
A. 123 cm
B. 60 cm
C. 120 cm
D. \(120\sqrt 3 \) cm
A. 9cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 12cm
A. 160 mJ
B. 32 mJ
C. 128 mJ
D. 64 mJ
A. Biên độ của lực cưỡng bức
B. Pha ban đầu của lực cưỡng bức
C. Chu kì của lực cưỡng bức
D. Lực cản môi trường
A. \(5{\rm{ }}cm/{s^2}\)
B. \(2,5{\rm{ }}m/{s^2}\)
C. \(50{\rm{ }}cm/{s^2}\)
D. \(5{\rm{ }}m/{s^2}\)
A. 5 cm
B. 2,5 m
C. 50 cm
D. 5 m
A. Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. Bằng thế năng của ật khi vật đến vị trí biên
C. Giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên
D. Bằng tổng động năng và thế năng của vật
A. Tần số tăng dần theo thời gian
B. Chu kì tăng dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian
A. Ngược pha so với li độ
B. Cùng pha so với li độ
C. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ
D. Trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ
A. \(f = 4{f_0}\)
B. \(f = {f_0}\)
C. \(f = 0,5{f_0}\)
D. \(f = 2{f_0}\)
A. 6 cm
B. 9cm
C. 3 cm
D. 5 cm
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
A. 25 cm
B. 0,25 cm
C. 2,5 cm
D. 2,5 m
A. 0,025 J
B. 0,0016 J
C. 0,04J
D. 0,009 J
A. Lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B. Chu kì dao động là 2s
C. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng 8 cm/s
D. Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{6}\)
C. \(\frac{{5\pi }}{6}\)
D. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
A. \(\frac{9}{4}\)
B. 12
C. 4,8
D. 6,4
A. 4037s
B. 2018s
C. 2019s
D. 4018s
A. \(\frac{{v\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(2v\)
C. \(\frac{{2v}}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(v\sqrt 3 \)
A. \(50\pi {\rm{ }}cm/s\)
B. \(25\pi \sqrt 3 \,cm/s\)
C. \(25\pi {\rm{ }}cm/s\)
D. \(50\pi \sqrt 3 \,cm/s\)
A. \(\left( {2k + 1} \right)\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
B. \(2k\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
C. \(k\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
D. \(\left( {2k + 0,5} \right)\lambda \), với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
A. kích thích ban đầu
B. vật nhỏ của con lắc
C. ma sát
D. lò xo
A. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
B. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
C. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
D. \(\tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} - {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} - {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. rắn, lỏng và khí
B. chân không, rắn và lỏng
C. lỏng, khí và chân không
D. khí, chân không và rắn
A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
A. \(\pi \)
B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{\pi }{4}\)
A. \(\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu tần số của lực cưỡng bức càng lớn
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu chu kì của lực cưỡng bức càng lớn
D. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
A. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
B. \({A_1} + {A_2}\)
C. \(\sqrt {\left| {A_1^2 - A_2^2} \right|} \)
D. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
B. Tốc độ truyền sóng tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng
C. Hai phần tử cách nhau một bước sóng trên cùng một phương truyền sóng thì dao động đồng pha với nhau
D. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
A. Tăng 4 lần
B. không đổi
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
A. Sóng dọc và sóng ngang đều truyền được trong chất rắn
B. Sóng dọc không truyền dược trong chất lỏng và trong chân không
C. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang truyền theo phương ngang
D. Khi sóng truyền đi, các phân tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng
A. \(x = A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)
B. \(x = 3A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)
C. \(x = A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{\pi }{3}} \right)\)
D. \(x = 3A.\cos \left( {2\pi ft + \frac{\pi }{3}} \right)\)
A. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều
B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
D. Vecto vận tốc của vật đổi chiều tại các vị trí biên.
A. \(\frac{v}{f}\)
B. \(\frac{v}{{2f}}\)
C. \(\frac{{vf}}{2}\)
D. \(vf\)
A. \(\frac{{\Delta {l_0} + A}}{{\Delta {l_0} - A}}\)
B. \(\frac{{\Delta {l_0} + A}}{A}\)
C. \(\frac{A}{{\Delta {l_0} - A}}\)
D. \(\frac{A}{{\Delta {l_0}}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK