A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
B. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
C. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
D. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\)
A. 10cm/s .
B. 8m/s.
C. 8cm/s.
D. 10m/s.
A. A
B. ω
C. φ
D. x
A. 0,5 Hz
B. 3 Hz
C. 1/3 Hz
D. 1 Hz
A. 65
B. 120
C. 45
D. 100
A. 0,1 s.
B. 0,33 s
C. 0,17 s.
D. 0,3 s.
A. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2...
B. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...
C. (2n + 1).0,5π với n = 0, ± 1, ± 2...
D. 2n + 1)0,25π với n = 0, ± 1, ± 2...
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
A. 2s
B. 1s
C. 3s
D. 4s
A. 1,6m
B. 16m
C. 16cm
D. Đáp án khác
A. 0,24s
B. 0,42s
C. 0,36s
D. 0,34s
A. 0,760 s.
B. 0,780 s.
C. 0,560 s.
D. 0,660 s.
A. \(T' = \frac{T}{2}.\)
B. \(T' = T\sqrt 2 .\)
C. \(%T' = 2T.\)T'=2T
D. \(T' = \frac{T}{{\sqrt 2 }}.\)
A. \(\frac{{{T_0}}}{{\sqrt 2 }}.\)
B. \(\frac{{{T_0}}}{{\sqrt 3 }}.\)
C. \(\frac{{{T_0}}}{{2\sqrt 2 }}.\)
D. \(\frac{{{T_0}}}{{2 }}.\)
A. 15,8%.
B. 11,8%.
C. 11,3%.
D. 9,8%.
A. 0,09 rad
B. 0,1 rad
C. 0,05 rad
D. 0,3 rad
A. \(4,{8.10^{ - 2}}J.\)
B. \(4,{8.10^{ - 3}}J.\)
C. \(2,{8.10^{ - 3}}J.\)
D. \(6,{8.10^{ - 3}}J.\)
A. \(0,5047J.\)
B. \(0,0047J.\)
C. \(0,0247J.\)
D. \(0,0037J.\)
A. \({\alpha _1} = 2{\alpha _2}.\)
B. \({\alpha _1} ={{\sqrt 2 }}{\alpha _2}.\)
C. \({\alpha _1} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}{\alpha _2}.\)
D. \({\alpha _1} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}{\alpha _2}.\)
A. \(5,0135J.\)
B. \( 0,0135J.\)
C. \( 0,0525J.\)
D. \( 0,0125J.\)
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A. khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.
B. thể nâng giảm dẫn theo thời gian.
C. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.
D. chu kì đao động càng lớn thì đao động tắt dần càng chậm.
A. 19,7cm/s
B. 1,97 cm/s
C. 39,7cm/s
D. 15,5 cm/s
A. Độ cao.
B. Tần số.
C. Độ to.
D. Âm sắc của âm phát ra.
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
A. 10dB
B. 100dB
C. 20dB
D. 50dB
A. \(30\pi ({\rm{W}})\)
B. \( 40\pi ({\rm{W}})\)
C. \(20\pi ({\rm{W}})\)
D. \(50\pi ({\rm{W}})\)
A. 200
B. 300
C. 400
D. 500
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s
A. \(a\sqrt2; v=200m/s\)
B. \(a\sqrt3; v=150m/s\)
C. \(a\sqrt3; v=200m/s\)
D. \(a\sqrt3; v=150m/s\)
A. \( a\sqrt 2 ;v = 120m/s\)
B. \( a\sqrt 3 ;v = 120m/s\)
C. \( a\sqrt 2 ;v = 60m/s\)
D. \( a\sqrt 3 ;v = 60m/s\)
A. 0,4 m/s
B. 0,6 m/s
C. 1 m/s
D. 0,5 m/s
A. 60 m/s.
B. 240 m/s.
C. 120 m/s.
D. 100 m/s.
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1082 Hz
B. 1050 Hz
C. 990 Hz
D. 1019 Hz
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên
D. Máy thu chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với nguồn âm
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe
C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động
A. Lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A
B. Bằng bước sóng trong môi trường A
C. Bằng một nửa bước sóng trong môi trường A
D. Lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK