A. \(100\sqrt{3}\,V.\)
B. \(100\sqrt{2}\,V.\)
C. \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( 10t+\frac{\pi }{6} \right)\,cm\)
D. \(x=A\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)\,cm\)
A. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\)
B. \(\lambda =\frac{f}{v}=\frac{T}{v}\)
C. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\)
D. \(\lambda =\frac{v}{T}=v.f\)
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
A. cách thấu kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20 m, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
A. lệch pha π/6 .
B. vuông pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. cùng pha với nhau.
A. có giá trị tỉ lệ thuận với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của con lắc lò xo.
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 1,05.
B. 0,95.
C. 1,01.
D. 1,08.
A. 2,5 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6,4 cm.
A. 3.
B. 1.
C. 1/3.
D. 2.
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.
A. 10 A.
B. 30 A.
C. 40 A.
D. 20 A.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 5256 J.
B. 13971 J.
C. 16299 J.
D. 14971 J.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. \(\frac{{{Z}^{2}}}{{{40}^{2}}}=8+\frac{r}{10}=\)
B. \(\cos {{\varphi }_{AB}}=\frac{r}{\sqrt{{{r}^{2}}+Z_{L}^{2}}}=\frac{a10}{80}=\frac{a}{8}\to \)
C. \(a=3\to r=30\Omega \to {{Z}_{L}}=30\sqrt{55}\Omega \to \cos {{\varphi }_{AB}}=\frac{80+30}{\sqrt{{{\left( 80+30 \right)}^{2}}+{{\left( 30\sqrt{55} \right)}^{2}}}}=\frac{11}{\sqrt{4}}\)
D. \(a=1\to r=10\to {{Z}_{L}}=30\sqrt{7}\Omega \to \cos {{\varphi }_{AB}}=\frac{80+10}{\sqrt{{{\left( 80+10 \right)}^{2}}+{{\left( 30\sqrt{7} \right)}^{2}}}}=\frac{3}{4}\)
A. \(T'=T=2\)
B. \(L=10\log \frac{I}{{{I}_{0}}}\to I={{I}_{0}}{{10}^{\frac{L}{10}}}={{I}_{0}}{{10}^{\frac{5,5}{10}}}=3,548{{I}_{0}}\)
C. \(\alpha ={{\alpha }_{0}}\cos \omega t\)
D. \(S=\frac{{{\alpha }_{0}}\cos \omega t}{2\pi }\pi {{l}^{2}}\to \Phi =\frac{{{\alpha }_{0}}\cos \omega t}{2\pi }\pi {{l}^{2}}B\)
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
A. điện trở \({{I}_{0}}={{q}_{0}}\omega ={{6.10}^{-9}}{{.10}^{6}}=6\), tụ điện có \(W=\frac{L{{I}^{2}}}{4}\)
B. điện trở \(W=\frac{LI}{2}\), cuộn dây \(W=\frac{L{{I}^{2}}}{2}\).
C. điện trở \(W=\frac{LI}{4}\), tụ điện có \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\)
D. điện trở \(P=UI\cos \varphi \), cuộn dây có \(P={{I}^{2}}R\)
A. 100/9 cm đến vô cùng.
B. 100/11 cm đến vô cùng.
C. 100/11 cm đến 100 cm.
D. 100/9 cm đến 100 cm
A. 7,5 V.
B. 15 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
A. \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi \right)\)
B. \(i=I\sqrt{2}\cos \omega t\)
C. \(i=\frac{{{u}_{R}}}{R}\)
D. \(i=\frac{u}{Z}\)
A. 50 Wb.
B. 0,005 Wb.
C. 12,5 Wb.
D. 1,25.10-3 Wb.
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
A. P = 400 W.
B. P = 200 W.
C. P = 800 W.
D. P = 600 W.
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
A. 5/9 W.
B. 4/9 W.
C. 7/9 W.
D. 2/9 W.
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
A. công tơ điện.
B. tĩnh điện kế.
C. vôn kế.
D. ampe kế.
A. để quan sát những vật nhỏ.
B. để quan sát những vật ở rất xa mắt.
C. để quan sát những vật ở rất gần mắt.
D. để quan sát những vật rất nhỏ.
A. 50 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
A. 2 s.
B. 0,5 s.
C. 2π s.
D. 0,5π s.
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. diện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.
A. cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
A. dùng bốn pin, gồm hai nhánh mắc song song với nhau.
B. dùng hai pin ghép nối tiếp nhau.
C. mắc bốn pin song song với nhau.
D. dùng bốn pin ghép nối tiếp với nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK