A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
A. Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hóa).
B. Núi Đọ, Hang Đắng (Ninh Bình)
C. Núi Đọ, Xuân Lộc (Đồng Nai), Hòa Bình.
D. Núi Đọ, Sơn Vi (Phú Thọ), mái đá Ngườm (Thái Nguyên).
A. Vẫn chưa thoát thai khỏi loài vượn.
B. Là bước chuyển tiếp từ vượn thành người.
C. Là những chủ nhân đầu tiên trong lịch sử loài người.
D. Là những con người thông minh.
A. Vàng, đen, đỏ
B. Trắng, đỏ, đen
C. Vàng, đen, trắng
D. Trắng, đen, nâu.
A. Vàng
B. Đen
C. Trắng
D. Đỏ
A. Đã bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể mình.
B. Đã biết chế tác công cụ lao động.
C. Biết chế tạo lao và cung tên.
D. Biết săn bắn, hái lượm.
A. Hành động - bàn tay
B. Công cụ – ngôn ngữ
C. Hành động - hộp sọ - công cụ - ngôn ngữ
D. Hành động - hộp sọ - bàn tay
A. định cư.
B. làm nhà ở.
C. biết nghệ thuật.
D. mặc quần áo
A. Hình thành cùng với sự xuất hiện của Loài vượn cổ.
B. Hình thành với thời đại của Người tối cổ.
C. Hình thành cùng thời kì của Người tinh khôn.
D. Hình thành vào thời đại đá mới.
A. Bầy người nguyên thủy.
B. Thị tộc
C. Bộ lạc
D. Xã hội loài người sơ khai.
A. Chế tác công cụ.
B. Quá trình lao động.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Nhu cầu của xã hội.
A. phụ thuộc vào thiên nhiên.
B. sống theo bầy đàn.
C. tính cộng đồng cao.
D. hưởng thụ bằng nhau.
A. Công xã
B. Bầy người
C. Thị tộc và bộ lạc
D. Cộng đồng
A. Xã hội có giai cấp và nhà nước.
B. Xã hội phong kiến.
C. Xã hội nguyên thủy.
D. Xã hội tư bản.
A. 1,2,3,4,5,6,7.
B. 1,3,4,2,6,5,7.
C. 1,3,5,4,2,6,7.
D. 1,3,4,5,2,6,7.
A. 1,2,3,4,5.
B. 1,3,5,4,2.
C. 1,3,5,4,2.
D. 1,3,4,2,5.
A. Chủ yếu là săn bắn và hái lượm
B. Chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi
C. Lấy nghề nông làm gốc
D. Phát triển hầu hết các ngành kinh tế
A. Khép kín
B. Tự túc
C. Tự cung tự cấp
D. Thương nghiệp
A. Tượng thần Zeus.
B. Đền Artemis.
C. Kim tự tháp Giza.
D. Hải đăng Alexandria
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa
B. Kim tự tháp Ai Cập.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
A. Chữ tượng hình
B. Chữ tượng ý
C. Hệ chữ cái A, B, C
D. Chữ Việt cổ.
A. Chủ nô chiếm nhiều nô lệ.
B. Xã hội chỉ có hoàn toàn chủ nô và nô lệ.
C. Chủ nô buôn bán, bắt bớ nô lệ.
D. Xã hội chủ yếu dựa trên lao động của nô lệ, bóc lột nô lệ.
A. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ nhân dân
D. Dân chủ quý tộc
A. Nô lệ … lúa mì, súc vật, lông thú, … xa xỉ phẩm.
B. Rượu nho, dầu ô liu, đồ mĩ nghệ, đồ dùng kim loại, đồ gốm … lúa mì, súc vật, lông thú … tơ lụa, hương liệu, xa xỉ phẩm.
C. Rượu nho … lúa mì … hương liệu.
D. Dầu ô liu … đồ dùng kim loại … xa xỉ phẩm.
A. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ
B. Là đô thị với các phường hội thủ công rất phát triển
C. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm buôn bán sầm uất
D. Là đồ thị rất giàu có mà không một nước phương Đông nào có thể sánh bằng.
A. Bành trướng, xâm lược.
B. Bế quan tỏa cảng.
C. Hòa hảo, mềm dẻo.
D. Lúc hòa hiếu, lúc chiến tranh.
A. Lý Bạch.
B. Đỗ Phủ.
C. Bạch Cư Dị.
D. Vương Bột.
A. Tăng cường giao lưu hàng hóa và văn hóa giữa Trung Quốc với thế giới.
B. Làm cho nghề dệt lụa của Trung Quốc phát triển mạnh hơn.
C. Thúc đẩy thương nghiệp Trung Quốc phát triển.
D. Tăng cường sự liên hệ giữa Trung Quốc với các quốc gia kề cận.
A. Giữ quan hệ hữu hảo, thân thiên với các nước láng giềng
B. Luôn thực hiện chính sách “Đại Hán”, đẩy mạnh xâm lược để mở rộng lãnh thổ
C. Chinh phục thế giới thông qua “con đường tơ lụa”
D. Liên kết với các nước lớn, chinh phục các nước nhỏ, yếu
A. Chính quyền phong kiến được củng cố và hoàn thiện hơn.
B. Kinh tế phát triển tương đối toàn diện.
C. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lược các lãnh thổ bên ngoài.
D. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao.
A. Nhà Nguyên thực hiện chính sách áp bức dân tộc, phân biệt đối xử hà khắc. Do nhà Nguyên là vương triều ngoại tộc
B. Nhà Nguyên thực hiện khuyến khích phát triển nông nghiệp và thương nghiệp. Do nhà Nguyên có những vị vua anh minh.
C. Nhà Nguyên thực hiện áp bức dân tộc đối với người Mãn. Do nhà Nguyên xuất thân từ tộc người Mông Cổ.
D. Nhà Nguyên thực hiện miễn giảm các thứ thuế và sưu dịch nặng nề. Do nhà Nguyên xuất thân từ tộc người Mông Cổ.
A. Tuyển chọn quan lại từ con em của quý tộc
B. Tuyển chọn cả con em địa chủ thông qua khoa cử
C. Bãi bỏ chế độ tiến cử, tất cả đều phải trải qua thi cử
D. Thông qua thi cử tự do cho mọi đối tượng
A. Quan hệ vua – tôi được xác lập
B. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập
C. Quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập
D. Vua Tần xưng là Hoàng đế
A. Các hình thức công xưởng thủ công xuất hiện.
B. Các ông chủ bỏ vốn cho nông dân trồng mía và thu lại bằng đường.
C. Các thương nhân châu Âu đến buôn bán, thành thị mọc lên nhiều và phồn thịnh.
D. Nhà nước lấy đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân.
A. Do Trung Quốc không phát triển theo đúng mô hình của các nước phương Tây và Nhật Bản
B. Quan hệ sản xuất phong kiến lỗi thời vẫn được duy trì chặt chẽ ở Trung Quốc
C. Chế độ cai trị độc đoán của chính quyền phong kiến chuyên chế
D. Những mầm mống của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành yếu ớt
A. Dân tộc Chăm
B. Dân tộc Mường
C. Dân tộc Nùng
D. Dân tộc Tày
A. Chùa Một Cột
B. Ngọ Môn (Huế).
C. tháp Phổ Minh
D. tháp Chăm.
A. Tin lành
B. Công giáo
C. Nho giáo
D. Phật giáo
A. tôn giáo và chữ viết
B. tôn giáo
C. chữ viết
D. văn hóa
A. Lãnh thổ như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp biển
B. Lãnh thổ bị ngăn cách nhau đáng kể giữa Đông và Tây, Nam và Bắc
C. Miền Bắc bằng phẳng do sự bồi đắp của hai con sông lớn
D. Ấn Độ như một “tiểu lục địa” bị ngăn cách với lục địa châu Á bởi dãy núi cao nhất thế giới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK