A. Đó là “những con người thông minh”
B. Đó là “những con người vĩ đại’’
C. Đó là “những con người khổng lồ”
D. “Đó là những con người xuất chúng”
A. Thời kì Ăng-co.
B. Thời kì hoàng kim
C. Thời kì Bay-on
D. Thời kì thình đạt
A. Bị bộ tộc Hung-nô xâm chiếm
B. Bị bộ tộc Giéc-man xâm và Hung –nô xâm chiếm
C. Bị bộ tộc Giéc-man xâm chiếm
D. Bị bộ tộc Tây Gốt xâm chiếm
A. Chống lại các thế lực phong kiến
B. Bảo vệ thương hội
C. Thúc đẩy thủ công nghiệp phát triển
D. Thúc đẩy hoạt động thương mại
A. Đức
B. Pháp
C. I-ta-li-a
D. Hà Lan
A. khoảng 6 triệu năm trước đây.
B. khoảng 4 triệu năm trước đây.
C. khoảng 4 vạn năm trước đây.
D. khoảng 1 vạn năm trước đây.
A. Cư dân Trung quốc.
B. Cư dân Tây Á và Ai Cập.
C. Cư dân Ấn Độ.
D. Cư dân Nam Âu.
A. khoảng 5500 năm trước.
B. khoảng 4000 năm trước.
C. khoảng 3000 năm trước.
D. khoảng 2000 năm trước.
A. Bước nhảy vọt thứ nhất.
B. Bước nhảy vọt thứ hai.
C. Bước nhảy vọt thứ ba.
D. Bước nhảy vọt thứ tư.
A. Da vàng, da đen và da trắng.
B. Da vàng, da đen và da đỏ.
C. Da trắng, da đen và da đỏ.
D. Da vàng, da trắng và da đỏ.
A. Khai khẩn được đất hoang.
B. Đưa năng suất lao động tăng lên.
C. Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng.
D. Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi sống con người mà còn dư thừa.
A. sự lao động của một số người.
B. sự lao động bình đẳng giữa nam và nữ.
C. sự công bằng và bình đẳng.
D. mọi người đều phải lao động.
A. do năng suất lao động tăng lên.
B. do xuất hiện công cụ bằng kim loại.
C. do xuất hiện sản phẩm dư thừa thường xuyên.
D. do có những người chiếm hữu sản phẩm dư thừa làm của riêng.
A. công cụ đá mới.
B. công cụ bằng đồng đỏ.
C. công cụ bằng đồng thau.
D. công cụ bằng kim loại.
A. những người đứng đầu lợi dụng chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội cho riêng mình.
B. của cải dư thừa.
C. xã hội phân chia giàu nghèo.
D. gia đình mẫu hệ tan vỡ.
A. Do nhu cầu đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Do nhu cầu đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.
C. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua.
D. Phải tính toán trong quá trình xây dựng các công trình kiến trúc.
A. Đạo giáo.
B. Hinđu giáo.
C. Nho giáo.
D. Phật giáo.
A. cho phép một bộ tộc đông nhất đàn áp, thống trị các bộ tộc khác.
B. chọn ngôn ngữ của một bộ tộc làm ngôn ngữ chính.
C. lấy một bộ tộc đông nhất và phát triển nhất làm nòng cốt.
D. có một bộ tộc phát triển nhất chi phối các bộ tộc khác.
A. Quý tộc và tăng lữ.
B. Quan lại, quý tộc, tăng lữ.
C. Giai cấp tư sản giàu có.
D. Quan lại và một số nông dân giàu có.
A. Thời phong kiến Tần - Hán, do Khổng Tử sáng lập.
B. Thời cổ đại, do Khổng Minh sáng lập.
C. Thời Xuân Thu - Chiến Quốc, do Mạnh Tử sáng lập.
D. Thời cổ đại, do Khổng Tử sáng lập.
A. Thời nhà Tống
B. Thời nhà Đường
C. Thời nhà Tần
D. Thời nhà Hán
A. A-sô-ca
B. A-cơ-ba
C. Bim-bi-sa-ra
D. Gup-ta
A. Chữ viết.
B. Giáo dục.
C. Kiến trúc.
D. Tôn giáo.
A. 9 đời vua - 150 năm
B. 8 đời vua - 140 năm
C. 10 đời vua - 150 năm
D. 7 đời vua - 120 năm
A. Sự gắn kết giữa các công xã để phát triển kinh tế.
B. Sự gắn kết giữa các công xã để trị thủy.
C. Sự gắn kết giữa các công xã để chống ngoại xâm.
D. Sự gắn kết giữa các công xã để săn bắt, hái lượm.
A. Thần Tàn phá
B. Thần Bảo hộ
C. Thần Sấm sét
D. Thần Sáng tạo thế giới
A. xây dựng khối hòa hợp dân tộc, hạn chế sự phân biệt sắc tộc, tôn giáo.
B. tăng cường quân sự tiến hành chiến tranh xâm lược.
C. xây dựng một chính quyền mạnh dựa trên sự liên kết tầng lớp quý tộc.
D. cho khởi công xây dựng nhiều công trình kiến trúc.
A. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia.
B. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.
C. ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị.
D. ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị.
A. Người Hồi giáo gốc Trung Á
B. Người Mông Cổ
C. Người Ấn Độ
D. Người Trung Quốc
A. Ân Độ.
B. Ai Cập
C. Trung Quốc
D. Lưỡng Hà.
A. Nhà Hạ.
B. Nhà Tần.
C. Nhà Hán.
D. Nhà Chu.
A. Khún Bo-lom
B. Chậu A Nụ
C. Xu-li-nha Vông-xa
D. Pha Ngừm
A. Tôn giáo (Phật giáo và Hinđu giáo).
B. Chữ viết, đặc biệt là Chữ Phạn.
C. Phổ biến công trình kiến trúc Nho giáo.
D. Nghệ thuật kiến trúc đền chùa, tượng Phật.
A. Yếu và phục tùng các nước khác.
B. mạnh và ham chiến trận nhất Đông Nam Á.
C. mạnh và chinh phục Trung Quốc.
D. mạnh nhất khu vục Đông Nam Á.
A. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải
B. Khắp thế giới.
C. Khắp Trung Quốc và ấn Độ
D. Khắp các nước phương Đông.
A. Thế kỉ I – X sau công nguyên.
B. Thế kỉ I – X trước công nguyên.
C. Thế kỉ X – XII sau công nguyên.
D. Thế kỉ XV – XVII sau công nguyên.
A. Sự phát triển về kinh tế.
B. Sự phân tán về mặt lãnh thổ.
C. Sự tấn công của các thế lực ngoại xâm.
D. Sự ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
A. lấy nhiều bộ tộc có cùng văn hóa làm nền tảng.
B. lấy một bộ tộc đông, phát triển làm nòng cốt.
C. hình thành trên cơ sở đoàn kết các dân tộc.
D. quốc gia có đa dân tộc.
A. có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa khô và mùa mưa rõ rệt trong năm.
B. tất cả các quốc gia trong khu vực đều tiếp giáp với biển.
C. địa hình bị chia cắt bởi những dãy núi và rừng nhiệt đới.
D. có những đồng bằng rộng lớn để trồng lúa, có những thảo nguyên mênh mông để chăn nuôi gia súc lớn.
A. Công cụ bằng kim loại xuất hiện.
B. Sự phát triển của nền kinh tế bản địa.
C. Địa hình bị chia cắt, lại tiếp giáp biển đã tạo điều kiện cho sự ra đời của các thị quốc chuyên làm nghề buôn bán đường biển.
D. Sự tác động về mặt kinh tế của các thương nhân Ấn và sự ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ và Trung Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK