A. Lạng Sơn, Thanh Hóa, Đồng Nai, Bình Phước.
B. Hải Dương, Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Lào Cai, Đà Nẵng.
D. Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Nam, Hải Dương.
A. văn hóa đá cũ.
B. văn hóa đá mới.
C. văn hóa sơ kì đồ đồng.
D. văn hóa sơ kì đá mới.
A. Hòa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Phùng Nguyên.
B. Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai.
C. Sơn Vi – Phùng Nguyên – Sa Huỳnh – Đồng Nai.
D. Sơn Vi – Hòa Bình, Bắc Sơn – Sa Huỳnh – Đồng Nai.
A. Sống thành từng bầy.
B. Săn bắt thú rừng để sống.
C. Hái lượm hoa quả để sống.
D. Biết trồng lúa và đánh bắt cá.
A. sống trong các thị tộc, bộ lạc.
B. sống trong các hang động, mái đá gần nguồn nước.
C. lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sống chính.
D. đã có một nền nông nghiệp sơ khai.
A. Đều được bắt đầu sử dụng cách đây khoảng 3000 năm.
B. Đều được bắt đầu sử dụng cách đây khoảng 7000 năm.
C. Đều được bắt đầu sử dụng cách đây khoảng 5500 năm.
D. Đều được bắt đầu sử dụng cách đây khoảng 6000 năm.
A. Quý tộc, địa chủ, nông dân.
B. Quý tộc, tăng lữ, nông dân, nô tì.
C. Quý tộc, bình dân, nô lệ.
D. Thủ lĩnh quân sự, quý tộc tăng lữ, bình dân, nô tì.
A. Sản xuất nông nghiệp, kết hợp đánh cá, khai thác hải sản.
B. Nghề nông trồng lúa, thủ công nghiệp, ngoại thương đường biển.
C. Thủ công nghiệp, buôn bán, ngoại thương đường biển.
D. Thủ công nghiệp, khai thác hải sản, ngoại thương đường biển.
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Nho giáo và Đạo giáo Trung Hoa.
B. Hình thành tập tục ăn trầu, ở nhà sàn và hỏa tảng người chết.
C. Có chữ viết riêng bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Độ.
D. Nghệ thuật ca múa nhạc đa dạng và phát triển hưng thịnh.
A. Văn hóa Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hóa nước ta.
B. Tiếp nhận tinh hoa văn hóa Hán và “Việt hóa” cho nó phù hợp với thực tiễn.
C. Nhân dân ta tiếp thu tất cả yếu tố của văn hóa Trung Quốc.
D. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc.
A. Bóc lột, cống nạp nặng nề; cướp ruộng đất, lập đồn điền; nắm độc quyền về muối và sắt.
B. Đầu tư phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp để tận thu nguồn lợi.
C. Đặt ra nhiều chính sách cải cách về nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Đầu tư phát triển ngoại thương để thu lợi nhuận từ các nước phương Tây.
A. Năng suất lúa tăng hơn trước.
B. Máy móc được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp.
C. Các công trình thủy lợi được xây dựng.
D. Công cuộc khẩn hoang được đẩy mạnh.
A. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta.
B. Bảo tồn tinh hoa văn hóa phương Đông.
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa.
D. Giúp nhân dân tiếp thu yếu tố tích cực của văn hóa Hán.
A. Năm 550, Triệu Quang Phục lên làm vua.
B. Năm 571, Lý Phật Tử cướp ngôi.
C. Năm 603, nhà Tùy đem quân xâm lược.
D. Năm 544, Lý Bí lên ngôi vua.
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.
B. Đánh đổ chính quyền đô hộ, lập ra nhà nước của người Việt.
C. Nhà Đường buộc phải công nhận nền độc lập của nước ta.
D. Chọn vùng Hà Nội ngày nay làm nơi đóng đô.
A. 30 – 40 van năm.
B. 40 – 50 vạn năm.
C. 20 – 30 vạn năm.
D. 10- 20 vạn năm.
A. đầu văn hóa Phùng Nguyên.
B. đầu văn hóa Đồng Đậu.
C. đầu văn hóa Gò Mun.
D. đầu văn hóa Đông Sơn.
A. Đông Sơn.
B. Sa Huỳnh.
C. Óc Eo.
D. Phùng Nguyên.
A. Kinh tế nông nghiệp được thúc đẩy phát triển.
B. Đồ sắt ngày càng được sử dụng phổ biến.
C. Có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc trong xã hội.
A. Hình luật.
B. Quốc triều Hình luật.
C. Luật Lê Thánh Tông.
D. Hoàng triều Luật lệ.
A. Ngô, Đinh.
B. Hồ, Lê Sơ.
C. Lý, Trần.
D. Đinh, Tiền Lê.
A. Chính sách coi trọng nhân tài, loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử.
B. Chính sách coi trọng nhân tài, đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê.
C. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử.
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước.
A. Góp phần kiện toàn bộ máy hành chính nhà nước từ trung ương đến địa phương.
B. Nhà nước quân chủ chuyên chế đạt mức cao độ và hoàn thiện.
C. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.
D. Ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa.
A. Nhà Lý.
B. Nhà Tiền Lê.
C. Nhà Trần.
D. Nhà Lê sơ.
A. Sự hoàn thiện của các phường, hội và chợ làng.
B. Các đô thị lớn đang phát triển ngày càng hưng thịnh.
C. Sự phát triển của nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Chính sách tích cực của các nhà nước phong kiến.
A. Đất nước độc lập, thống nhất.
B. Nhà nước quan tâm, chăm lo phát triển sản xuất.
C. Lãnh thổ trải rộng từ Bắc vào Nam.
D. Nhân dân ra sức khai phá mở rộng ruộng đồng, phát triển sản xuất.
A. Sự phát triển của nông nghiệp.
B. Sự phổ biến của hệ thống tàu thuyền hiện đại.
C. Sự phát triển của thủ công nghiệp.
D. Sự thống nhất về tiền tệ, đo lường.
A. Hàm Tử.
B. Chương Dương.
C. Bạch Đằng.
D. Vạn Kiếp.
A. Chiêm Thành.
B. Phù Nam.
C. Chân Lạp.
D. Champa.
A. Sự lãnh đạo tài tình của Lê Hoàn và quyết tâm chiến đấu của nhân dân ta.
B. Sự lãnh đạo của Đinh Bộ Lĩnh và tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ta.
C. Sự lãnh đạo của Trần Quang Khải và tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
D. Sự lãnh đạo của Lý Thường Kiệt và ý chí bảo vệ nền độc lập của nhân dân ta.
A. Nhân dân Đại Việt có tinh thần yêu nước và tự hào dân tộc cao cả.
B. Vua tôi nhà Trần có chính sách tích cực đúng đắn, sáng tạo.
C. Lực lượng quân giặc hạn chế lại chủ quan trong quá trình tiến hành xâm lược.
D. Tinh thần đoàn kết, ý chí quyết chiến đấu chống quân xâm lược của quân dân nhà Trần.
A. Thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Thực hiện chiến lược “tiên phát chế nhân”.
C. Sử dụng bài thơ thần “Nam quốc sơn hà”.
D. Thực hiện kế hoạch “Vườn không nhà trống”.
A. Từ một cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc phát triển và mở rộng ra ba nước Đông Dương.
B. Căn cứ kháng chiến rộng lớn, kéo dài suốt 4 tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương, Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Từ một cuộc chiến tranh ở địa phương phát triển thành một cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Tư tưởng nhân nghĩa được đề cao và mở rộng ở giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa.
A. chèo, tuồng, múa rối.
B. chèo, múa rối, điêu khắc.
C. điêu khắc, sân khấu, âm nhạc.
D. chèo, tuồng, tháp chùa.
A. Sự phát triển mạnh mẽ của nghệ thuật.
B. Sự hoàn thiện của giáo dục Đại Việt.
C. Sự phát triển của văn thơ thế kỉ XIV.
D. Trình độ dân trí của người dân được nâng cao.
A. Không khuyến khích việc học hành thi cử.
B. Chỉ con em quan lại, địa chủ mới được đi học.
C. Nội dung chủ yếu là kinh sử.
D. Không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế.
A. chế tạo súng theo mẫu của Pháp.
B. chiến thuyền có lầu.
C. thành nhà Hồ.
D. chế tạo súng thần cơ.
A. Kinh thành Thăng Long.
B. Hoàng thành Thăng Long.
C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
D. Kinh thành Huế.
A. ba lần.
B. bốn lần.
C. hai lần.
D. một lần.
A. Lấy săn bắt, hái lượm làm nguồn sống chính.
B. Cư dân tổ chức thành từng bầy người.
C. Bắt đầu biết làm đề gốm.
D. Biết mài rộng trên lưỡi rìu đá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK