A. Biết giữ lửa trong tự nhiên
B. Biết taọ ra lửa
C. Biết chế tạo nhạc cụ
D. Biết chế tạo trang sức
A. Con người đã biết sử dụng đá mới để làm công cụ.
B. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.
C. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
D. Con người đã biết sử dụng kim loại.
A. lưới đánh cá.
B. làm đồ gốm.
C. cung tên.
D. đá mài sắc, gọn.
A. khai khẩn được đất hoang.
B. đưa năng suất lao động tăng lên.
C. sản xuất đủ nuôi sống xã hội.
D. tạo ra sản phẩm thừa thường xuyên làm biến đổi xã hội.
A. Xuất hiện tư hữu.
B. Xuất hiện giai cấp.
C. Xuất hiện phân hóa giàu nghèo.
D. Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóa.
A. công cụ đá mới.
B. công cụ bằng kim loại.
C. công cụ bằng đồng.
D. công cụ bằng sắt.
A. đồng thau-đồng đỏ-sắt.
B. đồng đỏ-đồng thau-sắt.
C. đồng đỏ-kẽm-sắt.
D. kẽm-đồng đỏ-sắt.
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
A. Trồng lúa nước
B. Trị thủy
C. Chăn nuôi
D. Làm nghề thủ công
A. Quý tộc, nông dân, nô lệ.
B. Chủ nô, quý tộc, nông dân công xã.
C. Chủ nô, bình dân, nô lệ.
D. Quý tộc, dân thành thị, nô lệ.
A. Sông Ấn
B. Sông Hằng
C. Sông Gôđavari
D. Sông Namada
A. Vương triều Asôca
B. Vương triều Gúpta
C. Vương triều Hácsa
D. Vương triều Hậu Gúpta
A. Thời kì Magađa (khoảng 500 năm TCN đến thế kỉ III)
B. Thời kì Gúpta (319 – 606) đến thời kì Magađa (thế kỉ VII)
C. Thời kì Hácsa (606 – 647) đến thời kì Magađa (thế kỉ VIII)
D. Thời kì Asôca qua thời Gúpta đến thời Hácsa (từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ VII)
A. Bimbisara
B. Asôca
C. Sít-đác-ta (Sakya Muni).
D. Gúpta
A. Thời vua Bimbisara
B. Thời vua Asôca
C. Vương triều Gúpta
D. Vương triều Hácsa
A. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ đất nước Ấn Độ
B. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ
C. Thống nhất gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ
D. Thống nhất giữa các vùng, miền ở Ấn Độ về mặt tôn giáo
A. Chữ Brahmi – chữ Phạn
B. Chữ Brahmi – chữ Pali
C. Chữ Phạn và kí tự Latinh
D. Chữ Pali và kí tự Latinh
A. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ
B. Tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ
C. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học văn hóa ở Ấn Độ
D. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển
A. Lãnh thổ như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp biển
B. Lãnh thổ bị ngăn cách nhau đáng kể giữa Đông và Tây, Nam và Bắc
C. Miền Bắc bằng phẳng do sự bồi đắp của hai con sông lớn
D. Ấn Độ như một “tiểu lục địa” bị ngăn cách với lục địa châu Á bởi dãy núi cao nhất thế giới
A. Chùa Một Cột
B. Ngọ Môn (Huế).
C. tháp Phổ Minh
D. tháp Chăm.
A. lãnh thổ rộng, chia cắt bởi những dãy núi.
B. gió theo mùa kèm theo mưa nhiều.
C. lãnh thổ hẹp, chia cắt bởi rừng nhiệt đới, biển.
D. có nhiều thảo nguyên mệnh mông và rộng lớn.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp.
D. Thương nghiệp.
A. phía bắc Đông Nam Á.
B. trung tâm Đông Nam Á.
C. phía nam Đông Nam Á.
D. phía đông Đông Nam Á.
A. Vương quốc Pa-gan mạnh lên và tiến hành thống nhất lãnh thổ.
B. Dòng vua Gia-va mạnh lên, chinh phục được Xu-ma-tơ-ra.
C. Sự giúp đỡ của Đại Việt đối với Mi-an-ma.
D. Tiềm lực kinh tế mạnh của vương quốc Mi-an-ma.
A. nửa sau thế kỉ XVII.
B. nửa sau thế kỉ XVIII.
C. nửa đầu thế kỉ XVII.
D. nửa đầu thế kỉ XVIII.
A. Sự phát triển của các ngành kinh tế.
B. Tác động về kinh tế của các thương nhân Ấn.
C. Ảnh hưởng mạnh mẽ từ văn hóa Ấn Độ.
D. Sự chinh phục các bộ lạc của tộc người Hán.
A. Sự sụp đổ của các vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
B. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á nhỏ, phân tán trên đia bàn hẹp.
C. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á sông chia rẽ, phân tán.
D. Nhiều quốc gia cổ Đông Nam Á có sự tranh chấp lẫn nhau.
A. Âu Lạc, Champa, Phù Nam.
B. Champa, Phù Nam, Pa-gan.
C. Âu Lạc, Champa, Chân Lạp.
D. Âu Lạc, Phù Nam, Pa-gan.
A. Vẫn duy trì phương thức sản xuất phong kiến lạc hậu, lỗi thời
B. Sự bùng phát của các cuộc khởi nghĩa nông dân
C. Sự xâm lược của thực dân phương Tây
D. Sự chia rẽ về sắc tộc và tôn giáo của các quốc gia trong khu vực
A. cho phép một bộ tộc đông nhất đàn áp, thống trị các bộ tộc khác.
B. chọn ngôn ngữ của một bộ tộc làm ngôn ngữ chính.
C. lấy một bộ tộc đông nhất và phát triển nhất làm nòng cốt.
D. có một bộ tộc phát triển nhất chi phối các bộ tộc khác.
A. Đế quốc Rô-ma bị người Giecman xâm chiếm.
B. Đế quốc Rô-ma lâm vào tình trạng khủng hoảng.
C. Các thành thị trung đại được hình thành.
D. Cuộc đấu tranh của nô lệ phát triển mạnh mẽ.
A. Nhà vua không can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
B. Quyền không phải đóng thuế của một số lãnh chúa lớn
C. Quyền không phải quỳ lạy mỗi khi yết kiến nhà vua của một số lãnh chúa lớn
D. Quyền miễn đóng góp về mặt quân sự mỗi khi có chiến tranh của một số lãnh chúa
A. quý tộc vũ sĩ, quan lại, thương nhân giàu có.
B. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, chủ nô.
C. quan lai, quý tộc tăng lữ, thị dân.
D. quý tộc vũ sĩ, quan lại, quý tộc tăng lữ.
A. lãnh chúa - nông nô.
B. chủ nô - nô lệ.
C. địa chủ - nông dân.
D. tư bản - công nhân.
A. thủ tiêu bộ máy nhà nước cũ.
B. thành lập vương quốc Phơ-răng, Ăng-glô Xắc-xông.
C. chiếm ruộng đất của người Rô-ma cũ chia cho nhau.
D. thành lập nên các thành thị trung đại.
A. Sự thắng thế của hình thái kinh tế - xã hội thấp hơn.
B. Sự thắng thế của hình thái kinh tế - xã hội cao hơn.
C. Sự thua cuộc của hình thái kinh tế - xã hội cao nhất.
D. Sự thua cuộc của hình thái kinh tế - xã hội thấp nhất.
A. Mỗi lãnh địa là một đơn vị chính trị độc lập
B. Vua không có quyền can thiệp vào lãnh địa của lãnh chúa lớn
C. Thực chất vua chỉ là một lãnh chúa lớn
D. Vua chỉ là tổng tư lệnh tối cao về quân sự
A. mang không khí tự do, mở mang tri thức cho mọi người.
B. hình thành phong trào cải cách giáo dục mạnh mẽ.
C. tạo tiền đề cho sự phát triển của chủ nghĩa tự do cá nhân.
D. thành lập được nhiều thương đoàn để trao đổi, buôn bán.
A. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia.
B. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.
C. ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị.
D. ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị.
A. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN
B. Khoảng thiên niên kỉ II TCN
C. Khoảng thiên niên kỉ I TCN
D. Khoảng thiên niên kỉ III TCN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK