A. da đen
B. da trắng
C. da vàng
D. da đỏ
A. Miền Nam phát triển nền kinh tế công nghiệp, miền Bắc phát triển nền kinh tế thương nghiệp
B. Cả hai miền Nam - Bắc phát triển nền kinh tế công thương nghiệp
C. Miền Nam phát triển nền kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển nền kinh tế công thương nghiệp
D. Cả hai miềnNam – Bắc đều phát triển nền kinh tế đồn điền dựa vào sự bóc lột đối với nô lệ da đen
A. Đại hội đại biểu Phi-la-đen-phi-a lần thứ nhất
B. Đại hội đại biểu Phi-la-đen-phi-a lần thứ hai
C. Đại hội thông qua bản Tuyên ngôn độc lập
D. Đại hội đại biệu Phi-la-đen-phi-a lần thứ ba
A. Tầng lớp có nguồn gốc quý tộc, phong kiến cấu kết với tăng lữ
B. Tầng lớp có quyền chính trị gắn với phong kiến quý tộc và kinh tế gắn với tư sản
C. Tầng lớp gần gũi với nhân dân, có nguồn gốc quý tộc
D. Tầng lớp đã thực hiện nhiều chính sách tiến bộ với nhân dân
A. Từ năm 1642 - 1648
B. Từ năm 1640 - 1648
C. Từ năm 1642 - 1649
D. Từ năm 1640 - 1688
A. Vua Sac - lơ bị xử tử, nền cộng hòa được thiết lập
B. Hoàn thành nhiệm vụ xuất sắc của mình là lật đổ giai cấp tử sản
C. Ngay sau khi nội chiến kết thúc chế độ độc tài được thiết lập
D. Sau cách mạng đã thiết lập được chế độ quân chủ lập hiến
A. Ven bờ Đại Tây Dương.
B. Ven bờ Thái Bình Dương.
C. Ven bờ Ấn Độ Dương.
D. Ven bờ Bắc Băng Dương.
A. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, tư sản và nông dân
B. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, tăng lữ và nông dân
C. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, phong kiến và nông dân
D. Phân chia thành 3 đẳng cấp: quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ 3
A. Mông-tex-ki-ơ, Ô-oen và Phu-ri-ê
B. Ô-oen, Phu-ri-ê và Xanh-xi-mông
C. Mông-tex-ki-ơ, Vôn-te và Rút-xô
D. Xanh-xi-mông, Rút-xô và Vôn-te
A. Lên án chế độ phong kiến, đưa ra lí thuyết xây dựng Nhà nước tư bản chủ nghĩa
B. Lên án chế độ tư bản,đưa ra lí thuyết xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Lên án chế độ phong kiến, nhà thờ Ki – tô, đưa ra lí thuyết xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa
D. Lên án chế độ phng kiến, đưa ra í thuyết xây dựng Nhà nước quân chủ lập hiến
A. quân chủ lập hiến
B. phong kiến phân tán
C. quân chủ chuyên chế
D. tiền pong kiến
A. Nguyên nhân trực tiếp đều xoay quanh vấn đề tài chính
B. Xã hội đều phân chia thành đẳng cấp
C. Đều có sự xâm nhập kinh tế tư bản chủ nghĩa vào nông nghiệp
D. Đều do quý tộc mới lãnh đạo
A. Sau ngày 14 – 07 – 1789.
B. Sau ngày 10 – 08 – 1792.
C. Sau ngày 21 – 01 – 1793.
D. Sau ngày 02 – 06 – 1793.
A. Thông qua bản tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền
B. Đánh bại liên quân phong kiến Áo – Phổ
C. Đã xử tử vua Lu-i XVI
D. Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho tất cả nam giới từ 21 tuổi
A. Sau khi cách mạng đạt ở đỉnh cao, đã tiến hành nhiều biện pháp phản động
B. Giai cấp tư sản không muốn cách mạng phát triển
C. Rô-bex-pi-e đã thiết lập chế độ độc tài quân sự ở Pháp
D. Phái Giacôbanh có nhiều chính sách kìm hãm kinh tế công thương nghiệp
A. Từ giữa thế kỉ XVII
B. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
C. Từ đầu thế kỉ XVII
D. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
A. Tên một nhà khoa học Gien-ni.
B. Tên người vợ của Giêm Ha-gri-vơ.
C. Tên cậu con trai Gien-ni.
D. Tên cô con gái Gien-ni.
A. Sự bốc lột tàn bạo của giai cấp tư sản
B. Sự thống trị của đế quốc Áo
C. Bị chia cắt thành nhiều vương quốc
D. Giai cấp thống trị không đầu tư phát triển sản xuất
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp vô sản
C. Công nhân và quý tộc phong kiến
D. Tư sản và quý tộc phân phiệt Phổ
A. Tầng lớp tư sản mới xuất hiện.
B. Tầng lớp quý tộc phong kiến.
C. Tầng lớp lãnh đạo chúa phong kiến.
D. Tầng lớp quý tộc tư sản hóa.
A. Phổ - Đan Mạch, Phổ - Áo, Phổ - Pháp.
B. Phổ - Hunggari, Phổ - Áo, Phổ - Pháp.
C. Phổ - Đan Mạch, Phổ - Áo, Phổ - Hunggari.
D. Phổ - Đan Mạch, Phổ - Hunggari, Phổ - Pháp.
A. Năng suất của người thợ dệt tăng gấp 40 lần so với dệt tay
B. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ở ven sông nước chảy xiết
C. Lao động bằng tay dần được thay thế bằng máy móc
D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh
A. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước.
B. Xiphenxơn chế tạo thành công đầu máy xe lửa.
C. Anh khánh thành đoạn đường sắt đầu tiên.
D. Ngành hàng không ra đời.
A. Lin - côn trúng cử tổng thống.
B. Sắc lệnh bãi bỏ chế độ nô lệ được ban hành.
C. Bix - mac được sự ủng hộ của giai cấp tư sản.
D. Nô lệ tham gia quân đội.
A. Chăn nuôi cừu.
B. Chăn nuôi bò.
C. Chăn nuôi thỏ.
D. Chăn nuôi chồn.
A. thông qua Hiến pháp mới.
B. đề xuất tăng thuế.
C. tuyên bố quyền tự do buôn bán.
D. kiến nghị thành lập nền Cộng hòa.
A. Nội chiến giữa Quốc hội và nhà vua kéo dài.
B. Nền độc tài quân sự được thiết lập (1653).
C. Chế độ quân chủ chuyên chế vẫn được duy trì sau cách mạng.
D. Chế độ quân chủ lập hiến được thành lập (1688).
A. Tư sản.
B. Quý tộc phong kiến cũ.
C. Quý tộc mới.
D. Thợ thủ công.
A. 1,2,3,4.
B. 1,3,4,2.
C. 2,1,3,4.
D. 2,4,3,1.
A. chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. nội chiến.
C. chiến tranh chống ngoại xâm và nội chiến.
D. chiến tranh chống ngoại xâm.
A. đã mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. lãnh đạo cách mạng là tư sản và quý tộc mới.
C. cách mạng đưa nước Anh trở thành nước cộng hòa.
D. sau cách mạng nhân dân không được gì, ngôi vua vẫn tồn tại.
A. người châu Âu di cư với thổ dân da đỏ.
B. chủ nô với nô lệ da đen.
C. chủ trang trại với nông dân.
D. nhân dân thuộc địa với Chính phủ Anh.
A. Cấm xây dựng thêm các đô thị.
B. Cấm đem máy móc từ Anh sang.
C. Cấm mở doanh nghiệp.
D. Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề.
A. là ngày bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa.
B. là ngày thông qua Tuyên ngôn Độc lập, thành lập Hợp chúng quốc Mĩ.
C. là ngày cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa thắng lợi hoàn toàn.
D. là ngày thực dân Anh công nhận độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ.
A. giải phóng dân tộc.
B. chống ngoại xâm.
C. nội chiến.
D. vừa giải phóng dân tộc vừa nội chiến.
A. Hoà ước Véc-xai được kí kết (1783).
B. Thông qua Tuyên ngôn Độc lập (1776).
C. Thông qua Hiến pháp (1787).
D. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga (1777).
A. Giải phóng các Bắc Mĩ khỏi sự thống trị của thực dân Anh.
B. Đưa đến sự ra đời của một nhà nước mới ở Tây bán cầu – Hợp chúng quốc Mĩ.
C. Là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Thúc đẩy phong trào đấu tranh chống phong kiến ở châu Âu và giành độc lập ở Mĩ Latinh.
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp (1789).
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
C. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. Tuyên ngôn Độc lập của Inđônêxia (1945).
A. nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp phát triển.
B. chế độ quân chủ chuyên chế vẫn được duy trì.
C. xã hội chia thành ba đẳng cấp.
D. trào lưu Triết học Ánh sáng xuất hiện.
A. giai cấp tư sản, thợ thủ công với chế độ phong kiến lỗi thời.
B. nông dân với địa chủ phong kiến.
C. đẳng cấp thứ ba với Tăng lữ và Quý tộc phong kiến.
D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK