A. Phan Huy Chú
B. Trịnh Hoài Đức
C. Lê Quý Đôn
D. Ngô Nhân Tĩnh
A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
A. Trần Quốc Tuấn
B. Trần Thủ Độ
C. Trần Quang Khải
D. Trần Bình Trọng
A. Thế kỷ XV.
B. Thế kỷ XVII.
C. Thế kỷ XVIII.
D. Thế kỷ XVI.
A. Chịu thần phục
B. Thực hiện chính sách đóng cửa
C. Kiên quyết không chịu thần phục
D. Bắt nhà Thanh thần phục
A. Quốc tế phụ nữ
B. Quốc tế hiến chương
C. Quốc tế công nhân
D. Quốc tế lao động
A. Ma-ri Quy-ri, Pi-e Quy-ri, Hăng- ri Béc-cơ-ren
B. Men-đê-lê-ép
C. Rơn-ghen
D. Rơ-dơ-pho
A. Thế kỷ X-XV
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XVI-XVIII
A. 27
B. 29
C. 26
D. 25
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu
B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông
C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố
D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp
A. Cách mạng vô sản kiểu mới
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng vô sản
D. Cách mạng dân chủ tư sản
A. Phát triển kinh tế
B. Xây dựng nền văn hoá độc đáo riêng của mình
C. Chống ngoại xâm bảo vệ độc lập dân tộc
D. Tinh thần đoàn kết dân tộc
A. Chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống
B. Chữ Hán trở thành chữ viết chính thức
C. Chịu ảnh hưởng của chữ Phạn (Ấn Độ)
D. Cả 3 đáp án trên
A. Con đường từ dưới lên.
B. Con đường từ trên xuống.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Nội chiến.
A. Từ 1801 đến 1945, có 13 đời vua
B. Từ 1802 đến 1858, có 12 đời vua
C. Từ 1802 đến 1945, có 13 đời vua
D. Từ 1802 đến 1885, có 13 đời vua
A. Năm 1873.
B. Năm 1871.
C. Năm 1872.
D. Năm 1870.
A. Cộng hoà liên bang
B. Quân chủ chuyên chế
C. Quân chủ lập hiến
D. Độc tài
A. Kinh đô Huế
B. Tháp Báo Thiên
C. Chùa Thiên Mụ
D. Thánh địa Mĩ Sơn
A. Hoạt động của hệ thần kinh cao cấp
B. Hoạt động của các tế bào
C. Biến dị và di truyền
D. Sự tiến hoá và di truyền
A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”
B. “Vườn không, nhà trống”
C. “Ngụ binh ư nông”
D. “Tiên phát chế nhân”
A. 1258, 1287, 1288
B. 1258, 1285-1286, 1287-1288
C. 1257, 1285, 1286
D. 1258, 1285, 1287-1288
A. Lê Lợi
B. Trương Hán Siêu
C. Nguyễn Trãi
D. Phạm Sư Mạnh
A. Cửa Hàm Tử
B. Đông Bộ Đầu
C. Đống Đa
D. Sông Bạch Đằng
A. Khuynh hướng tiểu tư sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng phi vô sản.
D. Khuynh hướng vô sản.
A. Bia tiến sĩ
B. Chùa Một Cột
C. Lăng Bác
D. Văn miếu Quốc Tử Giám
A. Từ 1640-1648
B. Từ 1642-1649
C. Từ 1642-1648
D. Từ 1640-1658
A. 27
B. 25
C. 30
D. 32
A. 1,2,3,4.
B. 4,3,2,1.
C. 1,3,2,4.
D. 1,3,4,2.
A. Luy Lâu
B. Việt Trì
C. Mê Linh
D. Cổ Loa
A. 26/03/1871. Cơ quan cao nhất là hội đồng công xã
B. 24/03/1871. Cơ quan cao nhất là hội đồng công xã
C. 25/03/1871. Cơ quan cao nhất là chính phủ lâm thời
D. 26/03/1871. Cơ quan cao nhất là chính phủ vệ quốc
A. Võ Nguyên Giáp
B. Hồ Chí Minh
C. Tôn Đức Thắng
D. Phạm Văn Đồng
A. Chu Văn An
B. Phạm Sư Mạnh
C. Lê Quý Đôn
D. Mạc Đĩnh Chi
A. Anh, Pháp, Đức.
B. Pháp, Anh, Đức.
C. Anh, Đức, Pháp.
D. Pháp, Đức, Anh.
A. Lý Thánh Tông
B. Lý Thái Tông
C. Lý Nhân Tông
D. Lý Thái Tổ
A. Bùi Thị Xuân
B. Lý Chiêu Hoàng
C. Đoàn Thị Điểm
D. Nguyễn Thị Duệ
A. Văn hóa Đông Sơn.
B. Văn hóa Phùng Nguyên.
C. Văn hóa Đồng Đậu.
D. Văn hóa Gò Mun.
A. Lê Thái Tổ.
B. Lê Đại Hành.
C. Lê Thánh Tông.
D. Lê Nhân Tông.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK