A Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể nhìn thấy được
B Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn
C Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra
D Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ
A 0,3 m
B 0,5 m
C 0,6 m
D 0,4 m
A 0,1T
B 0,4T
C 0,05T
D 0,2T
A 0(V)
B $\frac{{S\sqrt 3 }}{2}(V)$
C $\frac{S}{2}(V)$
D S(V)
A Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện
B Bốn điot mắc thành mạch cầu
C Một điốt chỉnh lưu
D Hai bán vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện
A Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim
B Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc
C Đèn ống huỳnh quang
D Quang phổ mặt trời thu được ở trái đất
A Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động
C Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ
D Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động
A Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc Nam.
B Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
C Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
A 0,5kg; 1,5 kg
B 0,5 kg; 2 kg
C 0,5kg; 1kg
D 1kg; 0,5kg
A có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng, chất khí.
D có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
A B âm, C dương, D âm.
B B dương, C âm, D dương.
C B âm, C dương, D dương.
D B âm, C âm, D dương.
A \(200\sqrt 2 \pi \,\left( V \right)\)
B \(220\sqrt 2 \pi \,\left( V \right)\)
C \(110\sqrt 2 \pi \,\left( V \right)\)
D \(200\sqrt 2 \left( V \right)\)
A Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
A 4cm; 0,4s
B 8cm; 0,4s
C 4cm; 0,2s
D 8cm; 0,2s
A ${q_1} = 4\mu C;{q_2} = - 7\mu C$
B ${q_1} = 2,3\mu C;{q_2} = - 5,3\mu C$
C ${q_1} = - 1,34\mu C;{q_2} = - 4,66\mu C$
D ${q_1} = 1,41\mu C;{q_2} = - 4,41\mu C$
A 5m/s
B 20m/s
C 10m/s
D 40m/s
A $g = 9,648 \pm 0,031m/{s^2}$
B $g = 9,544 \pm 0,035m/{s^2}$
C $g = 9,648 \pm 0,003m/{s^2}$
D $g = 9,544 \pm 0,003m/{s^2}$
A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
C Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện hiệu dụng trên điện trở thuần R
D Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
A Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B Điện trường xoáy là điện trường có đường sức từ là đường cong hở
C Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
A Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không.
B Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt.
C Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catốt sang anốt.
D Catốt của tế bào quang điện là một kim loại.
A lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
B nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua
C lớn đối với những ánh sáng có màu tím
D như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
A gương phẳng.
B gương cầu.
C cáp dẫn sáng trong nội soi.
D thấu kính.
A 375 vòng/phút
B 400 vòng/phút
C 480 vòng/phút
D 96 vòng/phút
A π/6
B – π/6
C – π/2
D π/2
A ZL = ZC = 3R
B ZL = 4ZC = 4R/3
C ZL = 2ZC = 2R
D 2ZL = ZC = 3R
A Phản ứng nhiệt hạch
B phóng xạ α
C phản ứng phân hạch
D phóng xạ γ
A 0,52μm
B 0,5μm
C 0,48μm
D 0,54μm
A giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
C giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
D giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
A tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S.
B tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
C là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S.
D tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S.
A 30dB
B 50dB
C 70dB
D 500dB
A 150V
B 75V
C 200V
D $75\sqrt 2 V$
A Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
C Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
A π/6
B – π/3
C 5π/6
D π/3
A 0,12g
B 0,2g
C 0,22mg
D 1,12mg
A 1
B 2
C 4
D 3
A 6,28.10-4s.
B 12,56.10-4s.
C 6,28.10-5s.
D 12,56.10-5s.
A 2,572 cm.
B 3,246 cm.
C 1,78 cm.
D 2,775 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK