A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là \(\omega \).
B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là \({\omega ^2}{v_{\max }}\).
C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax.
D. bán kính quỹ đạo tròn là vmax/\(\omega \).
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất.
B. Véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
D. Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỉ lệ nhất với độ lớn của li độ x của vật.
A. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.
D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
A. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc lớn nhất.
B. Tại thời điểm t1 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
C. Tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc bằng 0.
A. 0,105.
B. 0,157.
C. 0,079.
D. 0,314.
A. 11cm/s
B. 12cm/s
C. 13cm/s
D. 14cm/s
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 1cm
A. 0,2m
B. 0,3m
C. 0,4m
D. 0,5m
A. 0,7m
B. 0,8m
C. 0,6m
D. 0,5m
A. 70cm/s
B. 80cm/s
C. 50cm/s
D. 40cm/s
A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900
A. \( {u_M}(t) = Acos(100\pi t + \frac{{3\pi }}{2})\)
B. \( {u_M}(t) = Acos(100\pi t )\)
C. \( {u_M}(t) = Acos(100\pi t - 3\pi )\)
D. \( {u_M}(t) = Acos(100\pi t +\pi )\)
A. Số điểm cực tiểu luôn là số chẵn.
B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu.
C. Số điểm cực đại luân là số chẵn.
D. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau.
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa lần bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
A. \(n\frac{\lambda }{4}\)
B. \(n\frac{\lambda }{2}\)
C. \(\left( {n - 1} \right)\frac{\lambda }{2}\)
D. \(\left( {n - 1} \right)\frac{\lambda }{4}\)
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
A. \(\frac{1}{3}\text{ }Hz\)
B. 0,8 Hz.
C. 0,67 Hz.
D. 10,33 Hz.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 80 cm.
B. 60 cm.
C. 120 cm.
D. 30 cm.
A. 60 m/s.
B. 60 cm/s.
C. 6 m/s.
D. 6 cm/s.
A. aM = 2aN.
B. aM = aN
C. aM − 4aN.
D. aM − aN.
A. 200 m.
B. 120,3 m.
C. 80,6 m.
D. 40 m.
A. ngược pha và có biên độ khác nhau.
B. ngược pha và cùng biên độ.
C. cùng pha và cùng biên độ.
D. cùng pha và có biên độ khác nhau.
A. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của nó.
B. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau.
C. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau.
D. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại.
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương.
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\).
D. lệch pha nhau \(\frac{{2\pi }}{3}\).
A. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. ngược pha.
C. lệch pha \(\frac{{2\pi }}{3}\).
D. cùng pha.
A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
A. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
B. Chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
A. Tăng 0,1%
B. Giảm 0,1%
C. Tăng 0,2%
D. Giảm 0,2%
A. 1080m
B. 640m
C. 181m
D. 727m
A. Tăng thêm 0,2%
B. Tăng thêm 0,3%
C. Giảm bớt 0,3%
D. Giảm bớt 0,2%
A. 8,8s
B. 12s
C. 6,248s
D. 24s
A. T=1,9s
B. T=2,3S
C. T=2,2s
D. T=2,02s
A. 2,009s; 1m
B. 1,999s; 0,9m
C. 2,009s; 0,9m
D. 1,999s; 1m
A. \( \frac{{{T_2}}}{6}\)
B. \( \frac{{{T_2}}}{4}\)
C. \( \frac{{{T_2}}}{3}\)
D. \( \frac{{{T_2}}}{2}\)
A. \(2s\)
B. \( 1 + \sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\rm{s}}\)
C. \( \frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\rm{s}}\)
D. \(2+ \sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\rm{s}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK