A 5π.10-6s.
B 2,5π.10-6s.
C 10π.10-6s.
D 10-6s.
A Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
A Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục
B Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A 6 Hz.
B 3 Hz.
C 12 Hz.
D 1 Hz.
A hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
A 60 m/s.
B 10 m/s.
C 20 m/s.
D 600 m/s.
A biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha $\frac{\pi }{6}$ so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha $\frac{\pi }{6}$ so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C trong mạch có cộng hưởng điện.
D điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha $\frac{\pi }{6}$ so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau $\frac{\pi }{2}$.
D Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
A \({\omega _1} + {\omega _2} = \frac{2}{{LC}}\).
B \({\omega _1}.{\omega _2} = \frac{1}{{LC}}\)
C \({\omega _1} + {\omega _2} = \frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
D \({\omega _1}.{\omega _2} = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A 1000 lần.
B 40 lần.
C 2 lần.
D 10000 lần.
A trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
A 10,2 eV.
B -10,2 eV.
C 17 eV.
D 4 eV.
A 3
B 1
C 6
D 4
A hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
A \({U^2} = U_R^2 + U_C^2 + U_L^2\).
B \(U_C^2 = U_R^2 + U_L^2 + {U^2}\).
C \(U_L^2 = U_R^2 + U_C^2 + {U^2}\)
D \(U_R^2 = U_C^2 + U_L^2 + {U^2}\)
A 144 cm.
B 60 cm.
C 80 cm.
D 100 cm.
A $\frac{\pi }{4}$.
B $\frac{\pi }{6}$.
C $\frac{\pi }{3}$.
D $ - \frac{\pi }{3}$.
A \(u = 40\cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})\) (V).
B \(u = 40\cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})\) (V)
C \(u = 40\sqrt 2 \cos (100\pi t + \frac{\pi }{4})\) (V).
D \(u = 40\sqrt 2 \cos (100\pi t - \frac{\pi }{4})\) (V).
A 100 cm/s.
B 50 cm/s.
C 80 cm/s.
D 10 cm/s.
A 150 V.
B 160 V.
C 100 V.
D 250 V.
A \(i = 5\sqrt 2 \cos (120\pi t - \frac{\pi }{4})\) (A).
B \(i = 5\cos (120\pi t + \frac{\pi }{4})\) (A).
C \(i = 5\sqrt 2 \cos (120\pi t + \frac{\pi }{4})\) (A).
D \(i = 5\cos (120\pi t - \frac{\pi }{4})\) (A).
A 50 N/m.
B 100 N/m.
C 25 N/m.
D 200 N/m.
A 3
B 8
C 7
D 4
A 15,017 MeV.
B 200,025 MeV.
C 17,498 MeV.
D 21,076 MeV.
A R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
A 0,5T.
B 3T.
C 2T.
D T.
A 1,21 eV
B 11,2 eV.
C 12,1 eV.
D 121 eV.
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 0.
D 15 cm/s.
A $e = - 2\sin \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(V)$
B $e = 2\sin \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(V)$
C $e = - 2\sin 100\pi t(V)$
D $e = 2\pi \sin 100\pi t(V)$
A $\frac{{{N_0}}}{{16}}$.
B $\frac{{{N_0}}}{9}$
C $\frac{{{N_0}}}{4}$
D $\frac{{{N_0}}}{6}$
A 6 cm
B $6\sqrt 2 $cm
C 12 cm
D $12\sqrt 2 $cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK