A 40 N/m.
B 10 N/m.
C 80 N/m.
D 20 N/m.
A \(2,{4.10^{ - 4}}\) Wb.
B \(2,4\sqrt 3 {.10^{ - 4}}\) Wb.
C \(1,2\sqrt 3 {.10^{ - 4}}\) Wb.
D \(1,{2.10^{ - 4}}\)Wb.
A 30cm
B 40cm
C 30cm và 60cm
D 60cm
A \(\omega = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).
B \(\omega = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \).
C \(\omega = \sqrt {\frac{g}{l}} \).
D \(\omega = \sqrt {\frac{l}{g}} \).
A q1 > 0 và q2 < 0
B q1.q2 < 0
C q1 < 0 và q2 > 0
D q1.q2 > 0
A B = 2.10-7.\(\frac{I}{{{r^2}}}\)
B B = 2π.10-7. \(\frac{I}{{{r^2}}}\)
C B = 2 π.10-7.\(\frac{I}{r}\)
D B = 2.10-7.\(\frac{I}{r}\)
A 0,35 eV.
B 0,26 eV
C 0,48 eV.
D 0,44 eV.
A không bị tán sắc.
B bị thay đổi tần số.
C có màu như cầu vồng.
D . không bị lệch phương truyền.
A 6Δt.
B 12Δt.
C 3Δt.
D 4Δt.
A càng lớn, khi tần số f càng lớn.
B càng nhỏ, khi chu kỳ T càng lớn.
C càng nhỏ, khi cường độ dòng điện càng lớn.
D càng nhỏ, khi điện dung của tụ C càng lớn.
A \(i = {{\lambda a} \over D}\)
B \(i = {{ Da} \over \lambda}\)
C \(i = {{\lambda D} \over a}\)
D \(i = {{ a} \over \lambda D}\)
A P = 180\(\sqrt 2 \)
B P = 180W
C P = 360W
D P = 180\(\sqrt 3 \) W.
A ε = \(\frac{{h\lambda }}{c}\)
B ε = \(\frac{{c\lambda }}{h}\)
C ε = h. λ
D ε = \(\frac{{hc}}{\lambda }\)
A 2A
B \(\sqrt 2 \)A
C A
D -2A
A 2,160
B 2,70
C 3,050
D 6,160
A Dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B Điện áp giữa hai bản tụ điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
C Điện áp giữa hai đầu điện trở bằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D Tổng trở của đoạn mạch có giá trị nhỏ nhất.
A 2s
B 0,002s
C 0,2s
D 0,02s
A Tia gama có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
B Tia gama không phải là sóng điện từ.
C Tia gama không mang điện.
D Tia gama có tần số lớn hơn tần số của tia X
A 8 cm
B 2 cm
C 4 cm
D 16 cm
A cường độ âm.
B đồ thị âm.
C tần số.
D biên độ âm.
A thu năng lượng 18,63 MeV.
B thu năng lượng 1,863 MeV.
C tỏa năng lượng 18,63 MeV.
D tỏa năng lượng 1,863 MeV.
A lệch pha \(\frac{\pi }{4}\)
B Cùng pha.
C Ngược pha.
D lệch pha \(\frac{\pi }{2}\)
A E = 2.103 V/m
B E = 2.104 V/m
C E = 20 V/m
D E = 2.105 V/m
A là sóng ngang.
B không mang năng lượng.
C không truyền được trong chân không.
D là sóng dọc.
A Ánh sáng chàm.
B Ánh sáng cam.
C Ánh sáng tím.
D Ánh sáng lam.
A 6 cm
B 2cm
C 4 cm
D 1 cm
A góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
A \(\omega {A^2}\)
B \(\omega A\)
C \({\omega ^2}A\)
D \({\omega ^2}{A^2}\)
A 6V
B 36 V
C 8V
D 12 V
A 80 W
B 20 W
C 40 W
D 15 W
A 0,122µm.
B 0,6576 μm
C 0,095 µm.
D 0,103µm.
A 25 vòng dây.
B 75 vòng dây.
C 150 vòng dây.
D 50 vòng dây.
A x = 1,89 mm
B x = 5,67 mm
C x = 0,945 mm
D x = 3,78mm
A 3A
B \(2\sqrt 2 A\)
C 2A
D \(\sqrt 3 A\)
A \({\rm{R}} \ge 4,5\,\Omega \).
B \(R > 4,5\,\Omega \).
C \({\rm{R > }}3,5\,\Omega \).
D \({\rm{R}} \ge 3,5\,\Omega \).
A 54g.
B 27g.
C 108g.
D 20,25g.
A Không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng
B Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật phát sáng
C Chỉ phụ thuộc vào bản bản chất của vật phát sáng
D Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng
A \(\frac{1}{3}\).
B 3
C \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).
D \(\sqrt 3 \)
A \(\frac{\pi }{2}\)
B \( - \frac{\pi }{2}\)
C \(\frac{{3\pi }}{4}\)
D \( - \frac{{3\pi }}{4}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK