A tia hồng ngoại.
B tia tử ngoại.
C tia gamma
D tia Rơn-ghen.
A 2,00 s.
B 3,14 s.
C 1,42 s.
D 0,71 s.
A 40π mm.
B 5 mm.
C π mm.
D 4 mm.
A 50 V.
B 10 V.
C 500 V.
D 20 V.
A từ vài nanômét đến 380 nm.
B từ 10−12 m đến 10−9 m.
C từ 380 nm đến 760 nm.
D từ 760 nm đến vài milimét.
A phản ứng nhiệt hạch
B phóng xạ β
C phản ứng phân hạch
D phóng xạ α
A 50 dB
B 60 dB
C 80 dB
D 70 dB
A Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
A F = k.x
B F = - kx
C \(F = {1 \over 2}k{x^2}\)
D \(F = - {1 \over 2}kx\)
A Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A \(\sqrt {{g \over l}} \)
B \(\sqrt {{l \over g}} \)
C \(2\pi \sqrt {{g \over l}} \)
D \(2\pi \sqrt {{l \over g}} \)
A Micrô.
B Mạch biến điệu.
C Mạch tách sóng
D Anten.
A êlectron và pôzitron.
B nơtron và êlectron.
C prôtôn và nơtron.
D pôzitron và prôtôn.
A prôtôn.
B nơtron.
C êlectron.
D phôtôn.
A ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A 0,5N
B 4N
C 2N
D 32N
A 480 Wb
B 0 Wb
C 24 Wb
D 0,048 Wb
A 1
B 3
C 4
D 2
A 2A
B \(2\sqrt 2 \) A
C \(4\sqrt 2 \) A
D 4A
A 1,08 s.
B 12 ms.
C 0,12 s.
D 10,8 ms.
A 250 g.
B 100 g.
C 0,4 kg.
D 1 kg.
A mt < ms.
B mt ≥ ms.
C mt > ms.
D mt ≤ ms.
A 350 nm.
B 340 nm.
C 320 nm.
D 310 nm.
A \({{5\pi } \over 6}.\)
B \({{2\pi } \over 3}.\)
C \({{\pi } \over 6}.\)
D \({{\pi } \over 3}.\)
A 93,896 MeV.
B 96,962 MeV.
C 100,028 MeV.
D 103,594 MeV.
A q = 5.104 nC
B q = 5.10-2 μC
C q = 5.10-4 μC.
D q = 5.104 μC
A 19,8 mJ.
B 14,7 mJ.
C 25 mJ.
D 24,6 mJ.
A 21,65 nC
B 21,65 µC
C 12,5 nC
D 12,5 µC
A 520 nm.
B 390 nm.
C 450 nm.
D 590 nm.
A 40 W.
B 15 W.
C 30 W.
D 45 W.
A 98r0.
B 87r0.
C 50r0.
D 65r0.
A 1,5 V; 1 Ω.
B 3 V; 2 Ω.
C 1 V; 1,5 Ω.
D 2 V; 1 Ω.
A 240 V.
B 165 V.
C 220 V.
D 185V
A 330,0 ± 11,0 (m/s).
B 330,0 ± 11,9 (cm/s).
C 330,0 ± 11,0 (cm/s).
D 330,0 ± 11,9 (m/s).
A \({{{{12107.10}^{ - 7}}} \over {12}}\) s
B 1009π.10-7 s
C \({{5\pi } \over {12}}{.10^{ - 7}}\)
D \({{12107\pi {{.10}^{ - 7}}} \over {12}}\)
A 0,113 W.
B 0,560 W.
C 0,091 W.
D 0,314 W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK