A sớm pha π/6
B sớm pha π/3
C trễ pha π/6
D trễ pha π/3
A gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
B gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu lam, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu lam.
C chỉ là chùm tia màu lam còn chùm tia màu vàng bị phản xạ toàn phần.
D chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu lam bị phản xạ toàn phần.
A Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
A \({5 \over 3}{.10^{ - 7}}\) s
B \({5 \over 12}{.10^{ - 7}}\) s
C \({1,25.10^{ - 7}}\) s
D \({5 \over 6}{.10^{ - 7}}\) s
A Quang phổ do đèn dây tóc phát ra
B Hiện tượng quang điện
C
Hiện tượng phóng xạ β
D Quang phổ do hơi loãng của Natri bị đốt nóng sáng
A E = 10V
B E = 12V
C E = 2V
D E = 24V
A 6 lần
B 7 lần
C 4 lần
D 5 lần
A \(3,{89.10^5}\,\,kg\).
B \(4,{89.10^5}\,\,kg\).
C \(6,{89.10^5}\,\,kg\).
D \(2,{89.10^5}\,\,kg\).
A U1 = 1V
B U1 = 8V
C U1 = 4V
D U1 = 6V
A Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
B Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
C Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
A Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.
B Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
A Tần số dao động riêng của mạch.
B Điện trở R của cuộn dây
C Điện dung C
D Độ tự cảm
A một bước sóng.
B một phần tư bước sóng.
C hai lần bước sóng.
D một nửa bước sóng.
A 55 cm
B 60 cm
C 45 cm
D 50 cm
A \(n + {}_{92}^{235}U \to {}_{39}^{95}Y + {}_{53}^{138}I + 3n\)
B \({}_1^1H + {}_1^3H \to {}_2^4He + n\)
C \({}_{86}^{220}Rn \to \alpha + {}_{84}^{216}Po\)
D \(\alpha + {}_7^{14}N \to {}_1^1H + {}_8^{17}O\)
A UCmin = 0
B \({U_{Cm{\rm{ax}}}} = {{{Z_C}} \over {\left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|}}U\)
C UC luôn tăng
D UCmax = U
A 0,05 kg.
B 0,1 kg.
C 200 g.
D 150 g.
A Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ửng hóa học
B Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt.
C Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu.
D Phản ứng hóa học chỉ xảy ra ở vỏ các nguyên tử, còn phản ứng hạt nhân xảy ra trong hạt nhân.
A 1,77.10-19 J
B 1,99.10-19 J
C 3,98.10-19 J
D 2,65.10-19 J
A \(9\sqrt 2 \)
B \(\sqrt 2 \)
C \(10\sqrt 2 \)
D \(5\sqrt 2 \)
A Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
A \(1,75\mu m\)
B \(2\mu m\)
C \(3,5\mu m\)
D \(4\mu m\)
A 0,5 µs
B 0,25 ms
C 0,5 ms
D 1021 Hz
A \(I = E + {r \over R}\)
B I = E/R
C \(I = {E \over {R + r}}\)
D I = E/r
A pha dao động được truyền đi.
B năng lượng được truyền đi.
C phần tử vật chất truyền đi theo sóng.
D phần tử vật chất có sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
A 22
B 18
C 20
D 24
A Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện
B Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất
C Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m.
D Tia X bị lệch trong điện từ trường
A Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân số khối trung bình.
B Phản ứng hạt nhân phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
C Phản ứng hạt nhân phân hạch có thể kiểm soát được
D Phản ứng hạt nhân phân hạch là hiện tượng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
A \({}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to {}_{15}^{30}P + n\)
B \({}_6^{14}C \to {}_7^{14}N + {\beta ^ - }\)
C \({}_1^2D + {}_1^3T \to {}_2^4He + n\)
D \({}_{92}^{235}U + n \to {}_{39}^{95}Y + {}_{53}^{138}I + 3n\)
A 1/4 s
B 1/6 s
C 1/12 s
D 1/2 s
A Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
B Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.
C Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
D Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không.
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A f2 và f3
B f1 và f4
C f3 và f4
D f1 và f2
A 9,45MeV
B 5,5MeV
C 1,45MeV
D 2,02MeV
A 15
B 7/12
C 2/3
D 13/3
A \(x = 16c{\rm{os}}\left( {2\pi t - {\pi \over 2}} \right)\left( {cm} \right)\)
B \(x = 8c{\rm{os}}\left( {2\pi t + {\pi \over 2}} \right)\left( {cm} \right)\)
C \(x = 8c{\rm{os}}\left( {2\pi t - {\pi \over 2}} \right)\left( {cm} \right)\)
D \(x = 16c{\rm{os}}\left( {2\pi t + {\pi \over 2}} \right)\left( {cm} \right)\)
A Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
C Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
A 220V
B 2200V
C 22V
D 22kV
A 7,8 cm
B 9 cm
C 8,7 cm
D 8,5 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK