A Quan trọng.
B Lãnh đạo.
C Nòng cốt.
D Tiên phong
A Quốc gia tư sản.
B Quốc gia cải lương tư sản.
C Quốc gia cách mạng tư sản.
D Quốc gia dân tộc tư sản.
A Thanh niên.
B Nhân đạo.
C Búa liềm.
D Người cùng khổ.
A Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
B Phục hồi, phát triển.
C Phát triển không ổn định.
D Suy thoái, khủng hoảng.
A Từ năm 1960 đến năm 1969.
B Từ năm 1952 đến năm 1973.
C Từ năm 1960 đến năm 1973.
D Từ năm 1952 đến năm 1960.
A Đế quốc Mĩ và đế quốc Anh.
B Đế quốc Anh và quân Trung Hoa Dân Quốc.
C Thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D Đế quốc Anh và thực dân Pháp.
A Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B Sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân.
C Không ngừng củng cố, tăng cường khối đoàn kết dân tộc.
D Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
A Tuynidi.
B Angiêri.
C Ănggôla.
D Ai Cập.
A Là một cương lĩnh giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
B Là một cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc, giai cấp đúng đắn sáng tạo.
C Là một cương lĩnh kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D Là một cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn, sáng tạo.
A Cục diện Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.
C Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
A Pháp đẩy mạnh xâm lược vũ trang ở Nam Bộ Việt Nam.
B Pháp không công nhận nền độc lập và thống nhất của Việt Nam.
C Pháp lập chính phủ Nam Kì tự trị, âm mưu tách Nam Bộ khỏi Việt Nam.
D Pháp có những hành động khiêu khích, chuẩn bị chiến tranh.
A Nông dân.
B Công nhân.
C Tư sản.
D Tiểu tư sản.
A Kinh tế.
B Quân sự.
C Chính trị.
D Khoa học.
A Cách mạng công nghệ.
B Cách mạng sản xuất.
C Cách mạng khoa học.
D Cách mạng kĩ thuật.
A trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
B đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nước.
C từ những nước thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.
D trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.
A Từ nông thôn tiến về các thành thị.
B Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
C Từ thành thị phát triển về nông thôn.
D Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược.
A 3,4,2,1.
B 3,2,1,4
C 4,2,4,1
D 2,4,3,1
A Angiêri.
B Ghinê.
C Ai Cập.
D Tuynidi.
A Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
B Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
C Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
A Nông dân.
B Công nhân.
C Tư sản.
D Tiểu tư sản.
A tiểu tư sản.
B tư sản.
C nông dân.
D công nhân.
A 25%
B 15%.
C 10%.
D 20%.
A Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
B Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
D Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
A "Lục địa mới trỗi dậy".
B "Đại lục mới thức dậy".
C "Lục địa ngủ kĩ".
D "Lục địa bùng cháy".
A Hoa Kì.
B Nhật Bản.
C Trung Quốc.
D Liên Xô.
A Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
B Đối đầu căng thẳng.
C Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương kháng chiến chống Mỹ.
D Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học
A Khẩu hiệu "đánh đuổi Pháp - Nhật" được thay bằng khẩu hiệu "đánh đuổi phát xít Nhật"
B Nhận định điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi, cần chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa.
C Xác định phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
D Nhận định cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.
A nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B những năm 40 của thế kỉ XX.
C sau cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973.
D sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
A Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
D Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
B Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1936).
C Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1938).
A Mĩ.
B Nhật
C Pháp.
D Anh.
A Mâu thuẫn chủ yếu.
B Mâu thuẫn cơ bản.
C Mâu thuẫn đối kháng.
D Mâu thuẫn thứ yếu.
A tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.
B dựa vào thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C quân sự hoá nền kinh tế để buôn bán vũ khí.
D dựa vào điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi
A Từ 14-8-1945 đến 2-9-1945.
B Từ 14-8-1945 đến 28-8-1945.
C Từ 15-8-1945 đến 28-8-1945.
D Từ 13-8-1945 đến 2-9-1945.
A Ca cao.
B Cà phê.
C Hồ tiêu.
D Cao su.
A Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới.
B Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
D Trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất trên thế giới
A Biên giới thu - đông năm 1950.
B Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C Thượng Lào năm 1954.
D Điện Biên Phủ năm 1954.
A Phục hồi và phát triển trở lại.
B Phát triển không ổn định.
C Phát triển nhanh chóng.
D Khủng hoảng suy thoái.
A Đứng thứ ba.
B Đứng thứ nhất.
C Đứng thứ hai
D Đứng thứ tư.
A Dân tộc dân chủ.
B Dân chủ nhân dân.
C Tư sản dân quyền cách mạng
D Dân chủ tư sản kiểu mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK