A C2H5OH
B CH3COOH
C H2N-CH2-COOH
D C2H6
A 4
B 5
C 3
D 2
A 5
B 4
C 3
D 6
A PPF, PVC, Nilon-6, Tơ nitron.
B Thủy tinh hữu cơ, PVC, Cao su buna, Nilon-6,6.
C PPF, Nilon-6, Nilon-6,6.
D PE, PVC, Nilon-6, Nilon-6,6.
A HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
B HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
C HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
A NaOH.
B HCl.
C Na2CO3.
D NaCl.
A 15,65 gam.
B 24,2 gam.
C 36,4 gam.
D 34,6 gam.
A Saccarozơ.
B Glucozơ.
C Andehit fomic.
D Andehit axetic.
A N2 rắn.
B CO2 rắn
C CH3COOH rắn.
D H2O rắn ở nhiệt độ rất thấp.
A Al và Mg.
B Na và Fe.
C Mg và Zn.
D Cu và Ag.
A 12,20
B 14,60
C 18,45
D 10,70
A Zn2+, Al3+
B K+, Na+
C Ca2+, Mg2+
D Cu2+, Fe2+
A HCOONa và CH3OH.
B CH3COONa và CH3OH.
C HCOONa và C2H5OH.
D CH3COONa và C2H5OH.
A 11,175.
B 16,39.
C 11,92.
D 8,94.
A Hematit nâu
B Manhetit
C Xidirit
D Hematit đỏ
A 90
B 120
C 30
D 60
A Mg, Al2O3, Al
B Mg, K, Na
C Zn, Al2O3, Al
D Fe, Al2O3, Mg
A 4
B 2
C 5
D 3
A FeO và H2
B Fe2O3 và H2
C Fe3O4 và H2
D
Fe(OH)2 và H2
A 55 lít
B 70 lít
C 81 lít
D 49 lít
A CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
B HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
A Cu.
B Zn.
C Fe.
D Al.
A 3,28 gam.
B 8,56 gam.
C 10,4 gam.
D 8,2 gam.
A 1,92 gam
B 4 gam
C 3,68 gam
D 2,24 gam
A a : b > 1 : 4.
B a : b < 1 : 4.
C a : b = 1 : 5.
D a : b = 1 : 4.
A Tính khử.
B Tính axit.
C Tính dẫn điện.
D Tính oxi hóa.
A 23,2 gam
B 39,2 gam
C 38,4 gam
D 46,4gam
A V = 22,4 (4a – b).
B V = 22,4(b + 3a).
C V = 22,4(b + 6a).
D V = 22,4(b + 7a).
A Fe
B Mg
C Al
D Zn
A 7,80.
B 3,90.
C 11,70.
D 5,85.
A Fe3O4 và 2,76 gam.
B Fe3O4 và 6,96 gam.
C FeO và 7,20 gam.
D Fe2O3 và 8,00 gam.
A 77,6.
B 83,2.
C 87,4.
D 73,4.
A Tính ánh kim.
B Tính cứng.
C Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
D Tính dẻo.
A ô 14, chu kì 2, nhóm VA.
B ô 14, chu kì 3, nhóm IIIA.
C ô 7, chu kì 2, nhóm VA.
D ô 7, chu kì 3, nhóm IIIA.
A C2H5OH.
B CH3COOH.
C HCOOCH3.
D CH3CHO.
A Glucozơ.
B Fructozơ.
C Tinh bột.
D Saccarozơ.
A Anilin.
B Phenol.
C Glyxin.
D Lysin.
A CH3COOC2H5.
B C2H5COOCH3.
C C2H3COOCH3.
D CH3COOC2H3.
A 1,12 lít.
B 2,24 lít.
C 3,36 lít.
D 4,48 lít.
A 100.
B 200.
C 300.
D 400.
A 40,15.
B 59,35.
C 49,75 gam.
D 30,55 gam.
A 10 gam.
B 19,7 gam.
C 5 gam.
D 9,85 gam.
A C3H4.
B C3H8.
C C4H6.
D C4H8.
A 9 gam.
B 18 gam.
C 27 gam.
D 36 gam.
A HCOOCH3.
B HCOOC2H5.
C CH3COOCH3.
D CH3COOC2H5.
A 1M.
B 2M.
C 3M.
D 4M.
A 1 kim loại.
B 2 kim loại.
C 3 kim loại.
D 4 kim loại.
A SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
B SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
C SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
D SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
A NH4NO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) N2O + 2H2O.
B (NH4)2Cr2O7 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) N2 + Cr2O3 + 4H2O.
C CaCO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) CaO + CO2.
D NaHCO3 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) NaOH + CO2.
A Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3.
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
A H2O (H+, to).
B AgNO3/NH3.
C dung dịch Br2.
D Cu(OH)2/OH- (to).
A 4,2%.
B 2,4%.
C 1,4%.
D 4,8%.
A 28,8 gam.
B 16 gam.
C 48 gam.
D 32 gam.
A 13,2 gam.
B 14,4 gam.
C 16,8 gam.
D 15,1 gam.
A 3,432.
B 1,56.
C 2,34.
D 1,716.
A CH3CH2COONH4.
B CH3COONH3CH3.
C HCOONH2(CH3)2.
D HCOONH3CH2CH3.
A C2H3COONa và C2H5COONa.
B CH3COONa và C2H3COONa.
C CH3COONa và C3H5COONa.
D HCOONa và C2H3COONa.
A 23,58.
B 22,12.
C 21,96.
D 22,35.
A Trong phân tử X có 5 nguyên tử hiđro.
B Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất.
D X và Y là hai chất lưỡng tính.
A Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.
C Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.
D T3 không phải hợp chất hữu cơ.
A 20 gam.
B 28 gam.
C 40 gam.
D 56 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK