A 3
B 8
C 5
D 4
A 3,15
B 3,6
C 5,25
D 6,20
A b, a, c.
B c, b, a.
C c, a, b.
D a, b, c.
A alanin.
B lysin.
C valin.
D glyxin.
A 6,72.
B 3,36.
C 5,6.
D 4,48.
A Cu, FeO,MgO.
B Cu, Fe, Mg.
C CuO, Fe, MgO.
D Cu, Fe, MgO.
A 16
B 10,2
C 20,4
D 40,8
A làm mất màu dung dịch brom.
B có công thức phân tử C6H12O5.
C có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
D thuộc loại monosaccarit
A CO2.
B N2.
C CH4
D CO
A Polietilen.
B Nilon – 6,6.
C Poli(vinyl clorua).
D Polibutađien.
A Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
B Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C Cho CaC2 vào H2O.
D Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng
A HCl đặc nguội
B HNO3 đặc, nguội.
C NaOH.
D CuSO4.
A 6
B 5
C 3
D 4
A Fe(OH)3.
B Fe2O3.
C FeCl2.
D FeCl3.
A glucozơ.
B xenlulozơ.
C saccarozơ.
D tinh bột.
A 0,6975
B 1,2400
C 0,6200
D 0,7750
A Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
A hematit
B manhetit
C pirit
D xiđerit
A Fe(OH)3
B Fe(OH)2
C Fe(NO3)2
D Fe2(SO4)3
A 7
B 9
C 8
D 6
A Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn.
C Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
D Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân.
A Nung hoàn toàn Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao
B Nung Ag2S trong không khí
C Cho K vào dung dịch CuSO4 (dư)
D Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư)
A C3H6O2.
B C3H4O2.
C C4H6O2.
D C4H8O2.
A 29
B 23
C 26
D 30
A 6
B 7
C 4
D 5
A 1,28 g
B 3,31g
C 1,96 g
D 0,98g
A 1,12 lít.
B 4,48 lít.
C 3,36 lít.
D 6,72 lít.
A 11,2.
B 33,6.
C 22,4.
D 8,96.
A C3H7NH2 và C4H9NH2.
B CH3NH2 và C2H5NH2.
C C2H5NH2 và C3H7NH2.
D CH3NH2 và (CH3)3N.
A 0,64 và 14,72.
B 0,64 và 3,24
C 0,32 và 14,72.
D 0,64 và 11,48.
A 4,56 (g).
B 3,4(g).
C 5,84 (g)
D 5,62 (g).
A 35,96%
B 61,98%
C 62.75%
D 64,86%
A 2,8
B 2,9.
C 2,71.
D 3,2
A 14,16 gam
B 21,24 gam
C 28,32 gam
D 17,7 gam
A 120
B 200
C 150
D 100
A 2,24.
B 4,48.
C 3,36.
D 1,12.
A 0,15; 0,57.
B 0,17; 0,57.
C 0,15; 1
D 0,17; 1
A 8,195
B 6,246
C 7,115
D 9,876
A HCl.
B S.
C Cl2.
D H2SO4 (loãng).
A CH3COONa và C2H5OH.
B CH3COONa và CH3OH.
C C2H5COONa và C2H5OH.
D C2H5COONa và CH3OH.
A Glucozơ.
B Saccarozơ.
C Tinh bột.
D Xenlulozơ.
A 6,72 lít.
B 7,84 lít.
C 8,96 lít.
D 10,08 lít.
A 16,04%.
B 17,04%.
C 18,04%.
D 19,04%.
A 100 ml.
B 200 ml.
C 300 ml.
D 400 ml.
A Li.
B Na.
C K.
D Ba.
A C2H5N.
B C3H5N.
C C2H7N.
D C3H9N.
A 115,00 lít.
B 575,00 lít.
C 431,25 lít.
D 766,67 lít.
A 8,2 gam.
B 9,8 gam.
C 14,2 gam.
D 12,6 gam.
A 10,8 gam.
B 21,6 gam.
C 32,4 gam.
D 43,2 gam.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A Na2CO3.
B Na2SO4.
C NaOH.
D Na3PO4.
A AgNO3.
B Fe(NO3)2.
C Cu(NO3)2.
D Fe(NO3)3.
A 1.
B 3.
C 5.
D 7.
A glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol.
B etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.
C glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.
D etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.
A 100 ml.
B 200 ml.
C 300 ml.
D 600 ml.
A 2:1.
B 2:5.
C 1:3.
D 3:1.
A 6,72.
B 5,6.
C 11,2.
D 4,48.
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 5,60 lít.
A 31,15%.
B 22,20%.
C 19,43%.
D
24,63%.
A Trong X có ba nhóm –CH3.
B Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C Chất Y là ancol etylic.
D Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A 50,4.
B 40,5.
C 44,8.
D 33,6.
A 57%.
B 37%.
C 43%.
D 32%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK