A phenolphtalein.
B Cu(OH)2.
C dung dịch Br2.
D quỳ tím.
A saccarozơ.
B glixerol.
C fructozơ.
D glucozơ.
A C2H5N.
B CH5N.
C C2H7N.
D C3H9N
A 2,00.
B 6,00.
C 2,50.
D 2,25.
A 8,4 gam.
B 14,8 gam.
C 11,6 gam.
D 26,4 gam.
A saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
A X là amin bậc 2.
B Số nguyên tử C trong phân tử X là 3.
C Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
D Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
A Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước.
B Giữa các phân tử este tạo được liên kết hiđro với nhau.
C Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng một chiều.
D So với các axit đồng phân, este có nhiệt độ sôi cao hơn.
A nitơ.
B hiđro.
C cacbon.
D oxi.
A 93,6%.
B 97,2%.
C 95,4%.
D 98,1%.
A C2H5NH2.
B H2NCH2COOH.
C CH3COOC2H5.
D HCOONH4.
A AgNO3/NH3.
B C2H5OH.
C Cu(OH)2.
D H2/Ni.
A 10,53.
B 10,80.
C 12,25.
D 12,32.
A 0,5M.
B 0,7M.
C 0,2M.
D 0,4M.
A 4
B 2
C 3
D 1
A 17,472 lít.
B 16,128 lít.
C 20,016 lít.
D 15,680 lít.
A dung dịch NaOH.
B H2O/H2SO4.
C dung dịch KOH.
D CH3OH.
A CH3CH2OH.
B CH2(NH2)COOH.
C CH3CH2NH2.
D CH3COOCH3.
A axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic.
B axit amioetanoic.
C axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic.
D axit 2 – aminopropanoic.
A 2, 1, 3.
B 1, 1, 4.
C 3, 1, 2.
D 1, 2, 3.
A Dung dịch NaOH.
B Dung dịch AgNO3.
C Dung dịch Br2.
D Dung dịch HCl.
A Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được hai loại monosaccarit.
B Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
C Glucozơ tác dụng được với H2/Ni,t0.
D Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
A propyl axetat.
B etyl axetat.
C metyl fomat.
D etyl propionat.
A C2H5COOCH3.
B C2H3COOC2H5.
C HCOOC2H5.
D CH3COOCH3.
A este không no, đơn chức, mạch hở.
B axit không no, đơn chức, mạch hở.
C este no, đơn chức, mạch hở.
D axit no, đơn chức, mạch hở.
A Chất béo nhẹ hơn nước.
B Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
C Chất béo không tan trong nước nhưng tan trong nhiều dung môi hữu cơ.
D Dầu ăn và mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
A (C17H29COO)3C3H5.
B (C17H31COO)3C3H5.
C (C17H33COO)3C3H5.
D (C17H35COO)3C3H5.
A HCHO, CH3CHO.
B HCHO, HCOOH.
C CH3CHO, HCOOH.
D HCOONa, CH3CHO.
A anhiđrit axetic, phenol.
B anhiđrit axetic, natri phenolat
C axit axetic, natri phenolat.
D axit axetic, phenol.
A 2
B 4
C 1
D 3
A 1,81.
B 3,41.
C 3,25.
D 3,45.
A C2H5COOCH3.
B HCOOCH3.
C CH3COOCH3.
D HCOOC2H5.
A 1,8.
B 2,1.
C 1,9.
D 3,6.
A este.
B amin.
C amino axit.
D lipit.
A HCHO, CH3CHO, HCOOCH3.
B HCHO, HCOOH, HCOOCH3.
C HCHO, HCOOH, HCOONH4.
D HCHO, CH3CHO, C2H5CHO.
A 35,00.
B 33,00.
C 20,00.
D 25,00.
A 20,30.
B 40,60.
C 17,15.
D 17,26.
A metyl acrylat.
B metyl metacrylat.
C vinyl axetat.
D vinyl fomiat.
A 25,1.
B 28,5.
C 41,8.
D 20,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK