A Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
B 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
C 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
D 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
A Điện phân nóng chảy AlCl3.
B Điện phân dung dịch AlCl3.
C Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.
D Điện phân nóng chảy Al2O3.
A 3,0.10-2 (mm)
B 4,5.10-2 (mm)
C 4,5.10-1 (mm)
D 3,0.10-1 (mm)
A Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B Hợp kim thường dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
C Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
D Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
A 10,0 gam
B 6,8 gam
C 9,8 gam
D 8,4 gam
A H2SO4 loãng dư
B H2SO4 đặc nguội dư
C Dung dịch nước vôi trong, khí CO2
D Dung dịch NH3 dư
A X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.
D X là kim loại có tính khử mạnh.
A CnH2nO2 (n 2)
B CnH2nO2 (n 3)
C CnH2n+2O2 (n 2)
D CnH2n+2O2 (n 4)
A dung dịch NaHCO3.
B dung dịch Ca(OH)2.
C dung dịch NaOH.
D dung dịch NaCl.
A Nhựa poli (vinyl clorua)
B Tơ visco.
C Tơ nilon-6,6.
D Cao su buna.
A Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ
B Dung dịch bị nhạt màu
C Dung dịch có màu vàng nâu
D Khối lượng thanh kim loại tăng
A 2
B 4
C 1
D 3
A Fe(NO3)3.
B Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C Fe(NO3)2, AgNO3.
D Fe(NO3)3 và AgNO3.
A 1,605
B 13,05
C 1,350
D 1,095
A Glyxin
B Alanin
C Axit glutamic
D Axit α- aminobutiric
A Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
C Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
A axit béo và glixerol
B axit cacboxylic và glixerol
C CO2 và H2O
D NH3, CO2 và H2O
A Metyl acrylat có tồn tại đồng phân hình học.
B Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic.
C Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt.
D Monome là một mắc xích trong phân tử polime.
A a = 0,75b.
B a = 0,8b.
C a = 0,35b.
D a = 0,5b.
A đimetylamin.
B đietylamin.
C metyl iso-propylamin.
D etyl metylamin.
A NO2
B N2O
C N2
D NO
A 25,00 gam
B 15,00 gam
C 12,96 gam
D 13,00 gam
A 4,6.
B 23.
C 2,3.
D 11,5.
A NaOH
B AgNO3/NH3
C HCl
D
Br2
A 3
B 6
C 5
D 4
A 40,92 gam
B 37,80 gam
C 49,53 gam
D 47,40 gam
A 0,336.
B 0,448.
C 0,560.
D 0,672.
A 25,20 gam
B 29,52 gam
C 27,44 gam
D 29,60 gam
A Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.
B Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng.
C Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết b-1,4-glicozit.
D Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.
A 0,16.
B 0,15.
C 0,18.
D 0,17.
A 1,62.
B 2,16.
C 2,43.
D 3,24.
A 16,1.
B 18,2.
C 20,3.
D 18,5.
A a = 2b
B a = 3b
C b = 2a
D b = 4a
A 0,448 và 25,8.
B 1,0752 và 20,678.
C 1,0752 và 22,254.
D 0,448 và 11,82.
A Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
A 15,36.
B 12,8.
C 19,2.
D 30,2
A 45,5
B 30,0
C 50,0
D 35,5
A Al.
B Ag.
C Cu.
D Fe.
A Na, Fe, K.
B Na, Cr, K.
C Be, Na, Ba.
D Na, Ca, K.
A Cu, Fe, Zn.
B Ni, Fe, Mg.
C Ca, Mg, Cu.
D Na, Al, Zn.
A nâu đỏ.
B vàng nhạt.
C trắng.
D xanh lam.
A Saccarozơ.
B Metyl fomat.
C Glucozơ.
D Tinh bột.
A alanin.
B anilin.
C benzylamin.
D metylamin.
A C4H8O2.
B C4H10O2.
C C2H4O2.
D C3H6O2.
A CnH2n+2 (n≥2).
B CnH2n (n≥2).
C CnH2n-2 (n≥2).
D CnH2n-4 (n≥2).
A (C15H31COO)3C3H5.
B (C17H31COO)3C3H5.
C (C17H33COO)3C3H5.
D (C17H35COO)3C3H5.
A 6,4 gam.
B 11,2 gam.
C 5,6 gam.
D 8,4 gam.
A 200.
B 100.
C 400.
D 150.
A 2,24.
B 4,48.
C 3,36.
D 6,72.
A 7,80.
B 14,55.
C 6,45.
D 10,2.
A 6,3 gam.
B 7,2 gam.
C 8,4 gam.
D 8,96 gam.
A CH3COOCH=CH2.
B C2H5COOCH3.
C CH3COOC2H5.
D CH2=CHCOOCH3.
A CH5N và C2H7N.
B C2H7N và C3H9N.
C C3H9N và C4H11N.
D C3H7N và C4H9N.
A 93.
B 85.
C 89.
D 101.
A 3.
B 2.
C 1.
D 4.
A 7.
B 5.
C 4.
D 6.
A Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3.
B Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.
C Fe, Fe(OH)2, FeO.
D Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
A Val - Phe - Gly - Ala – Gly.
B Gly- Phe - Gly - Ala - Val.
C Gly - Ala - Val - Val – Phe.
D Gly - Ala - Val - Phe – Gly.
A 4.
B 1.
C 2.
D 3.
A glucozơ, benzylamin, xiclohexan, glixerol.
B benzylamin, glucozơ, glixerol, xiclohexan.
C glucozơ, glixerol, benzylamin, xiclohexan.
D glucozơ, benzylamin, etilen, glixerol.
A 25,75.
B 16,55.
C 23,42.
D 28,20.
A 9,85.
B 11,82.
C 19,70.
D 17,73.
A 60%.
B 90%.
C 70%.
D 80%.
A 2,0.
B 1,5.
C 1,0.
D 0,5.
A 0,45.
B 0,15.
C 0,30.
D 0,60.
A 43,0.
B 21,5.
C 20,2.
D 23,1.
A 72,0.
B 64,8.
C 90,0.
D 75,6.
A 3860 giây.
B 7720 giây.
C 5790 giây.
D 2895 giây.
A 10,0.
B 10,5.
C 9,0.
D 9,5.
A 172,8.
B 176,4.
C 171,8.
D 173,2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK