A 8,2.
B 10,2.
C 21,8.
D 19,8.
A Etyl axetat.
B Etyl fomat.
C Metyl propionat.
D Metyl axetat.
A FeCl3.
B FeCl2.
C CuCl2, FeCl2.
D FeCl2, FeCl3.
A nước.
B giấm.
C cồn.
D nước muối.
A 51,282%.
B 48,718%.
C 74,359%.
D 97,436%.
A 5
B 3
C 6
D 4
A màu tím.
B màu đen.
C màu vàng.
D màu xanh lam.
A nhóm chức xeton.
B nhóm chức anđehit.
C nhóm chức axit.
D nhóm chức ancol.
A 2
B 1
C 3
D 4
A 17,96 gam.
B 20,54 gam.
C 19,04 gam.
D 14,5 gam.
A 4
B 5
C 6
D 3
A 0,123 gam.
B 0,150 gam.
C 0,177 gam.
D 0,168 gam.
A 10,8.
B 5,4.
C 7,8.
D 43,2.
A Nước.
B Dung dịch H2SO4 loãng.
C Dung dịch NaCl.
D Dung dịch NaOH.
A Đá vôi.
B Xút.
C Vôi sống.
D Phân ure.
A 25,4.
B 34,9.
C 44,4.
D 31,7.
A 2
B 4
C 3
D 5
A 26,4.
B 21,8.
C 39,6.
D 40,2.
A 3,2 gam.
B 5,12 gam.
C 3,92 gam.
D 2,88 gam.
A glucozơ, ancol etylic.
B glucozơ, etyl axetat.
C glucozơ, anđehit axetic.
D ancol metylic, anđehit axetic.
A Polisaccarit.
B Nilon-6,6.
C Protein.
D Poli(vinylclorua).
A 1,10 tấn.
B 2,97 tấn.
C 3,67 tấn.
D 2,20 tấn.
A 1,08.
B 2,87.
C 1,435.
D 3,95.
A Ba(OH)2.
B Ca(OH)2.
C NaOH.
D Br2.
A O2.
B N2.
C Cl2.
D O3.
A tơ nhân tạo.
B tơ thiên nhiên.
C tơ tổng hợp.
D tơ bán tổng hợp.
A 100 ml.
B 75 ml.
C 50 ml.
D 150 ml.
A 4,80 gam.
B 4,04 gam.
C 4,72 gam.
D 5,36 gam.
A Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin.
B Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic.
C Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin.
D Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
A X là axit metacrylic.
B Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat).
C Y là anlyl fomat.
D Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
A 0,672.
B 1,344.
C 0,896.
D 0,784.
A AlCl3, AgNO3, KHSO4.
B KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
C NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
D NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
A 23 gam.
B 20 gam.
C 28 gam.
D 24 gam.
A Tính oxi hoá: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
B Tính khử: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
C Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.
D Tính khử: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
A 14,20.
B 16,36.
C 14,56.
D 13,84.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK