A Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
B Zn + H2SO4 →ZnSO4 + H2
C Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3¯ + 3NaNO3
D 2Fe(NO3)3 + 2KI→ 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
A axit ađipic.
B axit glutamic.
C alanin.
D glixin.
A CO2 và H2O.
B O2 và H2O.
C O2 và N2 .
D CO2, O2 và H2O.
A glucozơ và xenlulozơ.
B saccarozơ và tinh bột.
C glucozơ và saccarozơ.
D glucozơ và tinh bột.
A etyl axetat.
B vinyl axtetat.
C metyl axetat.
D vinyl fomiat.
A Nước có chứa khí CO2
B NaHSO4
C BaCl2
D Axit axetic
A 4
B 6
C 3
D 5
A 41,4 gam
B 40,02 gam
C 51,75 gam
D 22,5
A Al, Fe, Mg.
B Fe, Zn, Cu.
C Cu, Na, Zn.
D Ca, Fe, Cu.
A 35,8 g
B 38,5 g
C 53,8 g
D 58,3 g
A 5
B 3
C 4
D 2
A Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
B Dung dịch X không thể hòa tan Cu.
C Cho NaOH dư vào dd X thu được kết tủa để lâu ngoài không khí kết tủa có khối lượng tăng lên.
D Dung dịc X tác dụng được với Ag2SO4.
A (4), (3) có pH =7
B (4), (2) có pH>7
C (1), (3) có pH=7
D (1), (3) có pH<7
A chỉ có (1).
B chỉ có (5).
C (1), (5), (4).
D (1), (2), (3).
A NaOH, H2, Cu(OH)2.
B NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4.
C H2, Cu(OH)2.
D H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4.
A axi ađipic
B axit terephtalic
C axit ω-aminocaproic
D axit axetic
A 1 chất
B 2 chất
C 3 chất
D 4 chất
A etylfomat
B etylacrylat
C etylaxetat
D etylpropionat
A 3
B 4
C 1
D 2
A 4
B 3
C 6
D 5
A 49,28
B 52,12
C 42,23
D 46,26
A 80%
B 40%
C 60%
D 54%
A 0,70M
B 0,50M
C 0,60M
D 0,75M
A 1 lit.
B 0,1 lit.
C 0,2 lit.
D 0,15 lit.
A Al2(SO4)3
B NaCl
C Fe2(SO4)3
D KCl
A 3
B 6
C 4
D 5
A Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
B Dung dịch từ màu vàng chuyển sang không màu
C Dung dịch từ màu da cam chuyể n sang màu vàng.
D Dung dịch từ màu da cam chuyển sang không màu.
A CuO; FeO; Ag
B NH4NO3; Cu; Ag; FeO
C CuO; Fe2O3; Ag
D CuO; Fe2O3; Ag2O
A 6
B 7
C 9
D 8
A 5,064.
B 1,560.
C 4,128.
D 2,568.
A 5
B 3
C 4
D 2
A Fe3O4
B Fe2O3
C FeO
D A,C đúng
A 14,35.
B 17,59.
C 17,22.
D 20,46.
A 32,4.
B 64,8.
C 16,2.
D 21,6.
A
B
C
D CH2=CH-COOC2H5
A nhôm (III) oxit.
B nhôm oxit.
C nhôm (II) oxit.
D đinhôm trioxit.
A CO2.
B SO2.
C NO2.
D SiO2.
A trộn thêm 5% etanol vào xăng khoáng.
B trộn thêm 5% etanal vào xăng khoáng.
C trộn thêm 5% etan vào xăng khoáng.
D trộn thêm 5% etilen vào xăng khoáng.
A anđehit axetic.
B etanal.
C metanal.
D axetanđehit.
A 60.
B 74.
C 88.
D 102.
A metylamin.
B amoniac.
C anilin.
D đimetylamin.
A 1,12 lít.
B 2,24 lít.
C 3,36 lít.
D 4,48 lít.
A KCl 0,1 mol và Ba(NO3)2 0,15 mol.
B KNO3 0,1 mol và BaCl2 0,15 mol.
C KCl 0,1 mol; BaCl2 0,05 mol và Ba(NO3)2 0,1 mol.
D KNO3 0,1mol; Ba(NO3)2 0,1 mol và BaCl2 0,05 mol.
A 20.
B 40.
C 80.
D 160.
A 5,6%.
B 8,4%.
C 11,2%.
D 16,8%.
A 3,6.
B 3,8.
C 4,0.
D 4,2.
A 0,25M.
B 0,5M.
C 0,75M.
D 1M.
A 0,1.
B 100.
C 0,2.
D 200.
A metyl propionat.
B etyl axetat.
C metyl axetat.
D etyl propionat.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A Glucozơ là lọ A.
B Saccarozơ là lọ B.
C Fructozơ là lọ D.
D Metyl fomat là lọ E.
A 3,51.
B 4,05.
C 5,40.
D 7,02.
A 0,44 mol.
B 0,50 mol.
C 0,54 mol.
D 0,78 mol.
A 2,76.
B 2,97.
C 3,12.
D 3,36.
A 2.
B 3.
C 4.
D 6.
A 3,92 lít.
B 1,12 lít.
C 5,60 lít.
D 7,84 lít.
A chất Y và Z không làm quỳ tím chuyển màu.
B ba chất Y, Z, T tan tốt trong nước.
C hai chất Z và T có thể phản ứng với nhau ở điều kiện thích hợp.
D đun Z với H2SO4 (đặc) ở 170 độ C thu được anken.
A 10,6.
B 7,1.
C 8,9.
D 15,2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK