A etyl axetat.
B metyl propionat.
C vinyl axetat.
D metyl axetat.
A dd HCl
B dd H2SO4
C dd HNO3 đặc nguội
D Cả A và B
A CH3OOCCH2-CH2COOCH3.
B C2H5OOC-COOC2H5.
C HOOC(C2H4)4COOH.
D CH3OOC-COOC3H7.
A CuSO4.
B AlCl3.
C K2SO4.
D NaCl.
A (a), (b).
B (b), (c).
C (c), (d).
D (a), (d).
A (CH3COO)2C3H6.
B C6H5COOCH3.
C ClNH3CH2CONHCH2COOH.
D C2H5NH3Cl.
A Na+, Pb2+, PO43-
B SO42-, Na+, Hg2+
C As3+, NO3-, K+
D PO43-, NO3-, SO42-
A 6,02.
B 3,01.
C 5,04.
D 2,52.
A NaOH, NH3.
B NH3, NaOH.
C NaOH, AgNO3.
D AgNO3, NaOH.
A chúng có chứa nitơ trong phân tử.
B số mắt – xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
C chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính.
D liên kết CO-NH phản ứng được với cả axit và kiềm.
A Sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3.
B Rắc bột lưu huỳnh lên thủy ngân rơi vãi khi làm vỡ nhiệt kế.
C Gắn lá thiếc bên ngoài vỏ tàu bằng thép để chống ăn mòn bằng phương pháp ñiện hóa.
D Sử dụng hỗn hợp tecmit để hàn gắn đường ray xe lửa.
A 83,33% và 27,6.
B 75,00% và 20,7.
C 83,33% và 23,0.
D 75,00% và 27,6.
A NH2C3H7(COOH)2.
B (NH2)2C5H9COOH.
C (NH2)2C5H7COOH.
D NH2C3H5(COOH)2.
A 1 : 1.
B 2 : 1.
C 2 : 3.
D 1 : 2.
A 1
B 2
C 3
D 4
A a = 2b
B a = 3b
C b = 2a
D b = 4a
A CO32-.
B Cl-.
C NO2-.
D HCO3-.
A Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
D Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A Tăng 4,4g
B Tăng 6,2g
C Giảm 3,8g
D Giảm 5,6g
A 0,3 mol.
B 0,6 mol.
C 0,5 mol.
D 0,4 mol.
A Al, K, Fe, và Ag
B K, Fe, Al và Ag
C K, Al, Fe và Ag
D Al, K, Ag và Fe.
A 27,965
B 16,605
C 18,325
D 28,326
A 431,19 gam
B 108,19 gam
C 161.19 gam
D 162 gam
A 25,5%
B 18,5%
C 20,5%
D 22,5%
A 20,6.
B 31,4.
C 11,6.
D 22,3.
A 3,36
B 3,92
C 4,48
D 4,2
A 2 : 1
B 3 : 2
C 3 : 1
D 5 : 3
A CH2NH2CH2COOH
B CH3CH(NH2)COOH
C H2NCH2COOH
D CH3C (NH2)2COOH
A 2,5 M.
B 2M
C 1,5 M.
D 1M
A 14,84.
B 13,73.
C 14,98.
D 14,00.
A C2H5COOH
B CH3COOH
C C2H3COOH
D C3H5COOH
A Fe.
B Mg.
C Cu.
D Ag.
A Ca(H2PO4)2.
B Ca3(PO4)2.
C Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D Ca3(PO4)2 và CaSO4.
A quặng manhetit.
B quặng hematit.
C quặng xiđerit.
D quặng pirit.
A dung dịch HCl.
B dung dịch HNO3 đặc nguội.
C dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D dung dịch HNO3 loãng.
A ankan.
B anken.
C ankin.
D aren.
A HCl.
B Na.
C NaOH.
D CuO.
A ancol etylic và natri axetat.
B ancol etylic và kali axetat.
C ancol metylic và natri propionat.
D ancol metylic và kali propionat.
A 1.
B 2.
C 12.
D 13.
A 14,8 gam.
B 2,0 gam.
C 12,8 gam.
D 16,8 gam.
A 2,24.
B 3,36.
C 4,48.
D 6,72.
A 100ml.
B 200ml.
C 300ml.
D 400ml.
A 100,0.
B 26,6.
C 126,6.
D 73,4.
A 34,56.
B 43,20.
C 17,28.
D 21,60.
A 0,2.
B 0,3.
C 0,4.
D 0,5.
A 280 kg.
B 140 kg.
C 182 kg.
D 91 kg.
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.
A Nhôm là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng.
B Nhôm là kim loại có tính khử tương đối mạnh.
C Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D Nhôm có thể khử được các oxit của kim loại kiềm.
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A K3PO4 và KOH.
B K3PO4 và K2HPO4.
C K2HPO4 và KH2PO4.
D KH2PO4 và H3PO4.
A 4.
B 5.
C 6.
D 7.
A Các amin đều là chất khí ở điều kiện thường, có mùi khai.
B Amin thơm có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C Nguyên tử N trong phân tử amin gây nên tính bazơ, tính khử và tính oxi hoá cho amin.
D Amin bậc 1 bị oxi hoá bởi axit nitrơ tạo khí N2.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 32,65.
B 10,80.
C 32,11.
D 31,57.
A 3,1.
B 6,2.
C 4,65.
D 7,75.
A 0,15.
B 0,24.
C 0,26.
D 0,18.
A V2 = V1.
B V2 = 3V1.
C V2 = 2V1.
D 2V2 = V1.
A 14,44 gam.
B 18,68 gam.
C 13,32 gam.
D 19,04 gam.
A 0,1.
B 0,2.
C 0,3.
D 0,4.
A C3H7COOH.
B HOOC – CH2 – COOH.
C HOOC – COOH.
D C2H5COOH.
A NaCl.
B NaCl và Na2CO3.
C NH4Cl và NaCl.
D NH4Cl, NaCl và Na2CO3.
A chất hữu cơ T phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
B chất hữu cơ N có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C chất hữu cơ G có 2 nguyên tử oxi trong phân tử.
D chất hữu cơ P tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
A 0,15.
B 0,18.
C 0,12.
D 0,16.
A 22,4.
B 20,6.
C 16,2.
D 18,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK