A MgSO4
B FeSO4
C CuSO4
D Fe2(SO4)3.
A HOOC(C2H4)4COOH.
B C2H5OOCCOOC2H5.
C CH3OOCCH2CH2COOCH3.
D CH3OOCCOOC3H7.
A isopropyl fomat
B metyl propionat
C etyl axetat
D propyl fomat
A axit terephatlic và etylen glicol.
B axit α-aminocaproic và axit ađipic.
C hexametylenđiamin và axit ađipic.
D axit α-aminoenantoic và etylen glycol
A H2SO4
B NaCl
C Ca(OH)2
D HCl
A Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.
B Các peptit đều cho phản ứng màu biure.
C Các peptit đều bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.
D Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
A 38,60 gam
B 6,40 gam
C 5,60 gam
D 5,95 gam
A 3
B 1
C 4
D 2
A Chỉ có 1, 2.
B Chỉ có 2, 5.
C Chỉ có 3, 4, 5.
D 1, 2, 3, 4, 5.
A 222,75 gam
B 186,75 gam
C 176,25
D 129,75
A (2), (3)
B (1), (2)
C (1), (3)
D (1), (2), (3)
A Nhôm là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với các axit này.
B Các thùng nhôm thường rất dày nên có thể chuyên chở các axit này.
C Nhôm bị thụ động hóa bởi các axit này.
D Nhôm có giá thành rẻ hơn các vật liệu khác.
A Fe3O4 và Cu.
B KNO3 và Cu.
C Fe và Zn.
D FeCl2 và Cu.
A poli(metylmetacrylat) và amilozơ.
B tơ visco và tơ olon.
C tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan.
D poli(vinylclorua) và tơ nilon-6,6.
A dung dịch NaOH.
B dung dịch HCl.
C dung dịch H2SO4.
D dung dịch MgCl2.
A 90,0.
B 50,0.
C 5,0.
D 10,0.
A 4
B 3
C 6
D 5
A Propan-2-amin là amin bậc 1.
B HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit a-aminoglutamic.
C (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin.
D Triolein có công thức phân tử là C57H106O6.
A Fe(NO3)2.
B AgNO3.
C HNO3.
D Cu(NO3)2.
A 1 và 2.
B 1 và 3.
C 1 và 4.
D 2 và 4.
A CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
D CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
A Ghép kim loại Zn vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển.
B Ghép kim loại Cu vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển.
C Sơn lớp sơn chống gỉ lên bề mặt vỏ tàu
D Mạ đồng lên bề mặt vỏ tàu.
A 7,5gam.
B 25gam.
C 12,5gam.
D 27,5gam.
A dung dịch X có màu da cam.
B dung dịch Y có màu da cam.
C dung dịch X có màu vàng.
D dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
A 19,72
B 18,28
C 16,72
D 14,96
A 33,95
B 35,39
C 39,35
D
35,20
A 60%
B 70%
C 80%
D 90%
A 72,00 gam
B 10,32 gam
C 6,88 gam
D 8,60 gam
A 2,8 gam.
B 2 gam.
C 3,6 gam.
D 4 gam.
A 6
B 5
C 7
D 8
A 0,05 và 0,1
B 0,075 và 0,1
C 0,1 và 0,075
D 0,1 và 0,05
A Y cho được phản ứng tráng gương.
B Z có tên thay thế là axit 2-aminopropanoic.
C X có công thức phân tử là C3H6O2.
D Z có hai đồng phân cấu tạo.
A 2,80 gam
B 4,20 gam
C 3,36 gam
D 5,04 gam
A 36,44%.
B 45,55%.
C 30,37%.
D 54,66%.
A 29,55.
B 23,64.
C 17,73.
D 11,82.
A Al.
B Fe.
C Cu.
D Cr.
A Ca(OH)2.
B MgCl2.
C FeSO4.
D NaOH.
A Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
B Đốt bột sắt trong khí clo.
C Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
A đồng (II) oxit.
B than hoạt tính.
C magie oxit.
D mangan đioxit.
A Mg.
B Ca.
C Fe.
D Zn.
A phản ứng thủy phân của protein.
B phản ứng màu của protein.
C sự đông tụ của lipit.
D sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
A CH3COOH.
B C6H5COOH.
C HCOOH.
D HOOC – COOH.
A phenylamin.
B metylamin.
C amoniac.
D đimetylamin.
A 4 gam.
B 4,8 gam.
C 2,88 gam.
D 3,2 gam.
A 67,0%.
B 67,5%.
C 33,0%.
D 32,5%
A 0,05.
B 0,5.
C 0,625.
D 0,0625.
A 2,24.
B 4,48.
C 3,36.
D 6,72.
A 12,32.
B 11,2.
C 10,72.
D 10,4.
A C3H9N và C4H11N.
B CH5N và C2H7N.
C C2H7N và C3H9N.
D C3H7N và C4H9N.
A lysin.
B valin.
C alanin.
D axit glutamic.
A 30,6.
B 27,0.
C 15,3.
D 13,5.
A 3.
B 2.
C 1.
D 4.
A FeSO4 và Fe2(SO4)3.
B FeSO4 và CuSO4.
C CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
D H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4.
A 3.
B 4.
C 2.
D 1.
A K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.
B K2CrO4, CrCl3, KCrO2.
C K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.
D K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.
A X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
B Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.
C X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
A Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala.
B Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
C Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
D Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
A 1.
B 3.
C 2.
D 4.
A 23,4.
B 10,4.
C 27,3.
D 54,6.
A 29,7.
B 24,1.
C 30,4.
D 23,4.
A 0,4 và 0,8.
B 0,6 và 0,45.
C 0,8 và 0,8.
D 0,8 và 0,6.
A 1,4.
B 1,2.
C 1,0.
D 1,6.
A 2,54.
B 2,40.
C 2,93.
D 3,46.
A 1,680.
B 1,344.
C 2,240.
D 1,120.
A 57,42.
B 60,25.
C 59,68.
D 64,38.
A 0,25.
B 0,20.
C 0,10.
D 0,15.
A 273 đvC.
B 231 đvC.
C 387 đvC.
D 315 đvC.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK