A 208,688 lit
B 298,125 lit
C 452,893 lit
D 425,926 lit
A 75%
B 80%
C 85%
D 60%
A HCOO-CH=CHCH3
B CH2=CH-COOCH3
C HCOO-CH2CH=CH2
D CH2COOCH=CH2.
A Fe
B Ag
C Al
D Cu
A 19,565 kg
B 16,476 kg
C 15,652 kg
D 20,595 kg
A > 4
B 4
C 3
D 2
A 0,1 mol
B 0,15 mol
C 0,05 mol
D 0,2 mol
A 9,60g
B 23,1g
C 11,4g
D 21,3g
A CH3CH(NH2)COOH
B H2NCH2CH(NH2)COOH
C ClH3NCH2COOH
D HOOCCH2CH(NH2)COOH
A cacboxyl và hidroxyl
B hidroxyl và amino
C cacboxyl và amino
D cacbonyl và amino
A II > I > III > IV > V
B IV > V > I > II > III
C I > II > III > IV
D III > IV > II > V > I
A Dùng hợp kim không gỉ
B Dùng chất chống ăn mòn
C Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu
D Gắn lá Zn lên vỏ tàu.
A 1,439 lit
B 15 lit
C 24,39 lit
D 14,39 lit
A anilin tác dụng được với axit
B anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3
C anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom
D anilin không làm đổi màu quì tím
A Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol
B Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO
D Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm –CHO
A 24,42%
B 25,15%
C 32,55%
D 13,04%
A CH3C6H4-OK
B C2H5COOK
C CH3COOK
D HCOOK
A Chất lỏng dễ tan trong nước
B Chất rắn dễ tan trong nước
C Chất rắn không tan trong nước
D Chất lỏng không tan trong nước
A (3),(4),(6)
B (1),(2),(3),(4),(5)
C (3),(4),(5),(6)
D (2),(3),(4),(5),(6)
A 170 kg và 80 kg
B 65 kg và 40 kg
C 171 kg và 82 kg
D 215 kg và 80 kg
A Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
A 10,08
B 4,48
C 7,84
D 3,36
A Không phát sinh dòng điện.
B Có phát sinh dòng điện
C Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ
D Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A dung dịch HCl
B dung dịch NaOH
C Natri kim loại
D Quì tím
A Dung dịch Cu(NO3)2 dư
B Dung dịch MgSO4 dư
C Dung dịch Fe(NO3)2 dư
D Dung dịch FeCl3 dư
A 1434,26 kg
B 1703,33 kg
C 1032,67 kg
D 1344,26 kg
A 400 ml
B 600 ml
C 500 ml
D 750 ml
A 6
B 5
C 4
D 3
A Fe-Sn
B Fe-Zn
C Fe-Cu
D Fe-Pb
A Tơ nilon-6,6 và tơ capron
B Tơ visco và tơ nilon-6,6
C Tơ visco và tơ axetat
D Tơ tằm và tơ enang
A Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất
B Cho Cu(OH)2 vào từng chất
C Hòa tan trong benzen
D Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào.
A Tác dụng với dung dịch muối
B Tác dụng với bazo
C Tác dụng với phi kim
D Tác dụng với axit
A 20,51g
B 23,24g
C 24,17g
D 18,25g
A Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành
B Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng
C Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau
D Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên.
A Saccarozo
B Dextrin
C Mantozo
D Glucozo
A X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH
B Phân tử X chứa 1 nhóm este
C X dễ tan trong nước hơn Alanin
D X là hợp chất no, tạp chức.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK