A C3H7N
B CH5N
C C2H7N
D C3H5N
A axit axetic và ancol etylic
B axit axetat và ancol vinylic
C axit axetic và andehit axetic
D axit axetic và ancol vinylic
A 0,56
B 2,24
C 2,80
D 1,12
A Fe
B Ag
C Zn
D Cu
A Gly-Ala-Phe-Val
B Gly-Ala-Val-Phe
C Ala-Val-Phe-Gly
D Val-Phe-Gly-Ala
A Metyl- , etyl- , dimetyl- , trimetyl- là chất khí, dễ tan trong nước.
B Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
C Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon tăng.
D Các amin khí có mùi tương tự amoniac.
A Tristearat glixerol
B Tinh bột
C Cao su
D Nhựa Bakelit
A 1,44g
B 14,4g
C 2,25g
D 22,5g
A CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
B H-COOCH3 và CH3-COOCH3
C CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
D CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
A (1), (2), (3), (4)
B (3), (4), (5)
C (1), (2), (3), (5)
D (2), (3), (5)
A glucozo, tinh bột , xenlulozo, mantozo
B glucozo, saccarozo, fructozo, tinh bột
C fructozo, saccarozo, tinh bột, mantozo
D saccarozo, tinh bột, xenlulozo, mantozo
A V = 800 ml
B V = 200 ml
C V = 600 ml
D V = 400 ml
A 198g
B 200g
C 200,2g
D 203,6g
A 8,88
B 7,20
C 6,66g
D 10,56
A 54,30
B 66,00
C 51,72
D 44,48
A 11 : 4
B 11 : 7
C 7 : 3
D 7 : 5
A Cao su buna
B polietilen
C axit axetic
D Buta-1,3-dien
A Mantozo
B Fructozo
C Glucozo
D Saccarozo
A Độ tan trong nước
B Thành phần phân tử
C Sản phẩm của phản ứng thủy phân
D Cấu trúc mạch phân tử
A (1), (4)
B (2), (5)
C (3), (4)
D (1) , (3)
A C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , C2H5NH2 , CH3NHCH3
B NH3 , C2H5NH2 , CH3NHC2H5 , CH3NHCH3
C NH3 , C6H5NH2 , CH3NH2 , CH3NHCH3
D CH3NH2 , C6H5NH2 , NH3 , C2H5NH2
A Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều
B Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng este hóa
C Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng 1 chiều
D Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
A (1), (2), (3), (5), (6), (7)
B (1), (2), (3), (5), (7)
C (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D (1), (2), (3), (6), (7)
A V2 = 1,5V1
B V2 = 2,5V1
C V2 = 2V1
D V2 = V1
A Trong phân tử glucozo có nhóm –OH có thể phản ứng với -CHO cho các dạng cấu tạo vòng.
B Glucozo có phản ứng tráng bạc , do phân tử glucozo có nhóm –CHO
C Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozo có 5 nhóm –OH kề nhau.
D Khử hoàn toàn glucozo cho n-Hexan, chứng tỏ glucozo có 6 nguyên tử cacbon tạo thành 1 mạch dài không phân nhánh.
A C3H4O2
B C10H14O7
C C12H14O7
D C12H14O5
A CH3COOCH3
B CH3COOC2H5
C HCOOC2H5
D C2H5COOCH3
A metyl axetat
B etyl axetat
C metyl fomat
D propyl fomat
A 3s2
B 3s23p1
C 3s1
D Cả A, B, C đều đúng
A 4
B 3
C 6
D 5
A Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
B Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn được.
C Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và p.
D Nguyên tử kim loại thường có 1,2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng.
A Xà phòng có tính bazo
B Xà phòng trung tính
C Loại nào cũng được
D Xà phòng có tính axit
A CH3COONa ; HCOONa ; CH3-CH=CH-COONa
B HCOONa ; CH≡C-COONa ; CH3CH2COONa
C CH2=CHCOONa ; HCOONa ; CH≡C-COONa
D CH2=CHCOONa , CH3CH2COONa ; HCOONa
A Nước Brom
B Dung dịch phenolphtalein
C Giấy quì tím
D Dung dịch NaOH
A Cu(OH)2/OH-
B Nước Brom
C [Ag(NH3)2]OH
D Kim loại Na
A 113 và 114
B 113 và 152
C 121 và 152
D 121 và 114
A polistiren (PS)
B Tinh bột
C Polipropilen
D Polivinyl clorua (PVC)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK