A Anion
B Cation
C Phân tử trung hòa
D Ion lưỡng cực
A Xenlulozơ
B Tinh bột
C Glucozơ
D Saccarozơ
A Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.
B Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
C Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
D Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
A Au
B Cu
C Al
D Fe
A 3
B 5
C 2
D 4
A H2N – [CH2]5 – COOH
B CH2 = C (CH3)COOCH3
C CH2 = CHCOOH
D CH2 = CHCOOCH3
A AgNO3/ NH3 và NaOH
B Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
C HNO3 và AgNO3/ NH3
D Nước brom và NaOH
A 45,65 gam
B 45,95 gam
C 36,095 gam
D 56,3 gam
A Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
B Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam
C Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu
D Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
A Al
B Cu
C Fe
D Mg
A 2
B 3
C 4
D 5
A 64,8
B 72
C 144
D 36
A Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu.
B Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi.
C Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí.
D Chất béo bị rữa ra.
A Axit aminoaxetic
B Axit α- aminobutiric
C Axit α – aminopropionic
D Axit α – aminoglutaric
A Là thành phần tạo nên chất dẻo.
B Là thành phần cấu tạo nên tế bào.
C Là cơ sở tạo nên sự sống.
D Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật.
A Ở điều kiện thường dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
B Chất béo có chứa các gốc axit béo không no thường ở trạng thái rắn.
C Mỡ động vật, dầu thực vật thường tan tốt trong nước.
D Chất béo chứa chủ yếu gốc axit béo C17H35COO thường có trong dầu thực vật.
A 4
B 5
C 3
D 1
A 4
B 5
C 3
D 6
A 20,48
B 14,72
C 25,60
D 26,88
A Dung dịch CuSO4 dùng trong công nghiệp để chữa mốc sương cho cà chua.
B Nhỏ C2H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy.
C Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4 có kết tủa xanh lam.
D Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng.
A 2:1
B 3:2
C 3:1
D 5:3
A 61,9
B 28,8
C 52,2
D 55,2
A 4
B 5
C 6
D 7
A CH3COOC6H5
B HCOOC6H4CH3
C HCOOC6H5
D H3CC6H4COOH
A 7:4
B 4:7
C 2:7
D 7:2
A Một phân tử saccazozơ bị thủy phân thành một phân tử gluczơ và một phân tử fructozơ
B Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructozơ
C Đã có sự tạo thành anđehit axetic sau phản ứng.
D Một phân tử saccarozơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucozơ
A 1,344
B 1,792
C 2,24
D 2,016
A 2
B 4
C 3
D 5
A H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
B CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
A 0,10
B 0,12
C 0,14
D 0,16
A 4,788
B 4,480
C 1,680
D 3,920
A Khi bà mẹ mang thai cần bổ sung các thức ăn giàu sắt.
B Saccarin (C7H5NO3S) là một loại đường hóa học có giá trị dinh dưỡng cao và độ ngọt gấp 500 lần saccarozơ nên có thể dung cho người mắc bệnh tiểu đường.
C Dầu mỡ qua sử dụng có nhiệt độ cao (rán, quay) nếu tái sử dụng có nguy cơ gây ung thư
D Melemine (C3H6N6) không có giá trị dinh dưỡng trong sữa, ngược lại có thể gây ung thư, sởi thận.
A 27,965
B 16,605
C 18,325
D 28,326.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK