A Fe, Al, Mg
B Al, Mg, Fe
C Fe, Mg, Al
D Mg, Al, Fe
A Tất cả các amino axit đều lưỡng tính.
B Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
C Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
D Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.
A Có khả năng khúc xạ ánh sáng
B Tính dẻo và có ánh kim
C Tính dẻo, tính dẫn nhiệt
D Mềm, có tỉ khổi lớn
A (1), (3), (5)
B (2), (3), (4)
C (3), (4), (5)
D (1), (2), (4)
A Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D
Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
A Đehirđro hoá
B Xà phòng hoá
C Hiđro hoá
D Oxi hoá
A 3
B 5
C 8
D 6
A Vonfam
B Đồng
C Sắt
D Crom
A Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.
B Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
D Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
A Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử.
B Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
C Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện.
D Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.
A 21,90.
B 18,25.
C 16,43.
D 10,95.
A 280 gam.
B 400 gam.
C 224 gam.
D 196 gam.
A 66,96.
B 62,58.
C 60,48.
D 76,16.
A 53,16.
B 57,12.
C 60,36.
D 54,84.
A 64,8.
B 32,4.
C 54,0.
D 59,4.
A 36,4
B 40,7
C 38,2
D 33,2
A 72g
B 24g
C 48g
D 144g
A 2M
B 1,125M
C 0,5M
D 1M
A Có tính khử mạnh
B Có độ cứng lớn
C Có khối lượng riêng lớn
D Có nhiệt độ nóng chảy cao
A Na2CO3
B NH3
C NaAlO2
D Na2SO4
A 1,12
B 3,36
C 2,24
D 4,48
A nicotin
B aspirin
C cafein
D moocphin
A 44,01
B 41,07
C 46,94
D 35,20
A dung dịch BaCl2.
B quì tím ẩm.
C dd Ca(OH)2.
D dung dịch HCl.
A Fe2O3.
B CrO3.
C FeO.
D Fe2O3 và Cr2O3.
A 60,272.
B 51,242.
C 46,888.
D 62,124.
A Fe và Au.
B Al và Ag.
C Cr và Hg.
D Al và Fe.
A Ca(HCO3)2, MgCl2.
B Mg(HCO3)2, CaCl2.
C Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D CaSO4, MgCl2.
A 5
B 3
C 4
D 2
A 20,51g
B 23,24g
C 24,17g
D 18,25g
A Chất Z không làm mất màu nước brom.
B Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
C Chất T không có đồng phân hình học.
D Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
A 9,760
B 9,120
C 11,712
D 11,256
A NaOH và H2.
B NaOH.
C Na2O và H2.
D Na2O.
A Ca2+ và Ba2+.
B Ca2+ và Mg2+.
C Cu2+ và Ba2+.
D Cu2+ và Mg2+.
A NaCl.
B NaNO3.
C Na2CO3.
D Na2SO4.
A Dung dịch HNO3 dư.
B Dung dịch AgNO3 dư.
C Dung dịch HCl đặc nóng.
D Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
A tính chất vật lý chung của kim loại do electron tự do quyết định.
B tính chất vật lý chung của kim loại gồm: tính cứng, tính ánh kim, tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.
C nhiệt độ nóng chảy của kim loại là một trong nhiều tính chất vật lý riêng của kim loại.
D kim loại có 3 kiểu mạng tinh thể là: lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương.
A Polietilen.
B Polipropilen.
C Polibutadien.
D Polistiren.
A glucozơ.
B fructozơ.
C saccarozơ.
D xenlulozơ.
A etilen.
B etanol.
C etanal.
D etan.
A 2,30%.
B 2,25%.
C 3,91%.
D 3,914%.
A 2,8 gam.
B 5,6 gam.
C 8,4 gam.
D 11,2 gam.
A 2,8.
B 5,6.
C 7,0.
D 8,4.
A 7,80 gam.
B 7,02 gam.
C 6,24 gam.
D 5,46 gam.
A 75.
B 125.
C 150.
D 250.
A 36,0.
B 18,0.
C 45,0.
D 22,5.
A 0,25.
B 0,5.
C 0,75.
D 1.
A 4,48 lít.
B 8,96 lít.
C 13,44 lít.
D 17,92 lít.
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.
A axit clohiđric có tính axit mạnh hơn axit flohiđric nên cũng có thể dùng để khắc thuỷ tinh.
B dung dịch NaOH loãng có thể hoà tan được Si để tạo thành muối Na2SiO3.
C dung dịch NaOH loãng có thể hoà tan được Al2O3 cũng như Cr2O3 ở điều kiện thường.
D dung dịch HCl loãng nguội không hoà tan được Cr nhưng hoà tan được Fe ở điều kiện thường.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A CO2 và O2.
B NH3 và HCl.
C H2S và N2.
D SO2 và NO2.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A CH3COOCH=CH2.
B CH3CHCl2.
C CH3COOC6H5.
D CH2=CHCOOCH3.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.
A 5,04.
B 3,36.
C 4,48.
D 5,60.
A 5,5.
B 6,0.
C 6,5.
D 7,0.
A 12.
B 1.
C 13.
D 2.
A 3,36 lít.
B 6,72 lít.
C 1,12 lít.
D 4,48 lít.
A HCOOH3NCH=CH2.
B H2NCH2CH2COOH.
C CH2=CHCOONH4.
D H2NCH2COOCH3.
A 2,34 và 4,032.
B 4,68và 8,064.
C 1,17 và 2,016.
D 9,36 và 16,128.
A 2,235.
B 1,788.
C 2,384.
D 2,682.
A NO2, Cl2, CO2, SO2.
B NO, CO2, H2, Cl2.
C N2O, NH3, H2, H2S.
D N2, CO2, SO2, NH3.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 9 : 4.
B 4 : 9.
C 7 : 4.
D 4 : 7.
A 20,54% và 1,300.
B 20,54% và 0,525.
C 79,45 % và 1,300.
D 19,45% và 0,525.
A 10,6.
B 16,2.
C 11,6.
D 14,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK