Các dạng liên kết hóa học

Câu hỏi 1 :

Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?

A Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.

B Liên kết giữa 2 phi kim luôn là liên két cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiêụ độ âm điện.

C Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực.

D Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị.

Câu hỏi 2 :

Liên kết hoá học trong phân từ Cl2

A Liên kết cộng hoá trị phân cực

B Liên kết cộng hoá trị không phân cực

C Liên kết ion

D Liên kết cho - nhận (phối trí)

Câu hỏi 5 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng chung

B Liên kết cho - nhận là một dạng của liên kết ion

C Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung

D Liên kết cộng hoá trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion băng lực hút tĩnh điện

Câu hỏi 6 :

Các liên kết trong phân tử nitơ gồm

A 3 liên kết σ

B 1 liên kết σ, 2 liên kết π

C 1 liên kết π, 2 liên kết σ          

D 3 liên kết π

Câu hỏi 7 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A Số oxi hoá cùa oxi trong hợp chất luôn là -2

B Số oxi hoá của hiđro luôn là +1 trong tất cả các hợp chất

C Tổng số oxi hoá các nguyên tử trong ion bằng không

D Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không

Câu hỏi 8 :

Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?

A Cl2, NaCl, HCl

B HCl, Cl2, NaCl

C NaCl, Cl2, HC1 

D Cl2, HCl, NaCl

Câu hỏi 9 :

Hai nguyên từ liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị khi

A Hai ion có điện tích trái dấu hút nhau băng lực hút tĩnh đi

B Hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết

C Hai nguyên từ có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết

D Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung 

Câu hỏi 10 :

Hợp chất X gồm 2 nguỵên tố là A có Z = 16 và B có Z = 8. Trong X, A chiếm 40% về khối lượng. Các loại liên kết trong X là

A Cộng hóa trị

B Cộng hóa trị có cực

C Cộng hóa trị không cực

D Cộng hóa trị và liên kết cho - nhận

Câu hỏi 11 :

Liên kết cho - nhận là 

A Một dạng đặc biệt của liên kết ion B.

B Liên kết mà cặp electron dùng chung chi do 1 nguyên tử đóng góp

C Liên kết của hai phi kim có độ âm điện rất khác nhau

D Liên kết mà một nguyên tử nhường hẳn electron cho nguyên tử khác

Câu hỏi 12 :

Liên kết cộng hoá trị không có cực được hình thành

A Từ một haỵ nhiêu cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó

B Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình

C Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chune này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn

D Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

Câu hỏi 13 :

Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tô A là 3s1, còn nguyên tố B là 3s23p5. Vậy liên kết giữa A và B thuộc loại liên kết gì ?

A Liên kết cộng hóa trị có cực. 

B Liên kết hiđro

C Liên kết cho - nhận.

D Liên kết ion

Câu hỏi 14 :

Trong phân tử Na2SO4 có những loại liên kết gì ?

A Liên kết cho - nhận. 

B Liên kết ion.

C Liên kết cộng hóa trị. 

D Cả 3 loại liên kết của A, B, C.

Câu hỏi 15 :

Các nhóm hợp chất nào có cùng bản chất liên kết?

A SO2, H2S, NaCl, NH3.

B CO2, SO2, HCl, BaCl2

C BaO, KC1, Na2S, Ca(OH)2.

D CO2, Cl2, H2O, PCl5

Câu hỏi 16 :

Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hóa học?

A Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.

B Liên kết giữa 2 phi kim luôn là liên két cộng hóa trị, không phụ thuộc vào hiêụ độ âm điện.

C Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tố tạo thành liên kết càng lớn thì liên kết càng phân cực.

D Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị.

Câu hỏi 17 :

Liên kết hoá học trong phân từ Cl2

A Liên kết cộng hoá trị phân cực

B Liên kết cộng hoá trị không phân cực

C Liên kết ion

D Liên kết cho - nhận (phối trí)

Câu hỏi 18 :

Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo cùa phân từ SO2 là

A O=S→O

B O-S-O

C O→S→O

D O=S=O

Câu hỏi 20 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một cặp electron dùng chung

B Liên kết cho - nhận là một dạng của liên kết ion

C Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung

D Liên kết cộng hoá trị là liên kết hình thành giữa các cation và anion băng lực hút tĩnh điện

Câu hỏi 21 :

Các liên kết trong phân tử nitơ gồm

A 3 liên kết σ

B 1 liên kết σ, 2 liên kết π

C 1 liên kết π, 2 liên kết σ          

D 3 liên kết π

Câu hỏi 22 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A Số oxi hoá cùa oxi trong hợp chất luôn là -2

B Số oxi hoá của hiđro luôn là +1 trong tất cả các hợp chất

C Tổng số oxi hoá các nguyên tử trong ion bằng không

D Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không

Câu hỏi 23 :

Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?

A Cl2, NaCl, HCl

B HCl, Cl2, NaCl

C NaCl, Cl2, HC1 

D Cl2, HCl, NaCl

Câu hỏi 24 :

Hai nguyên từ liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị khi

A Hai ion có điện tích trái dấu hút nhau băng lực hút tĩnh đi

B Hai ion có điện tích trái dấu tiến lại gần nhau tạo liên kết

C Hai nguyên từ có độ âm điện khác nhau nhiều tiến lại gần nhau tạo liên kết

D Mỗi nguyên tử góp chung electron để tạo ra cặp electron chung 

Câu hỏi 25 :

Hợp chất X gồm 2 nguỵên tố là A có Z = 16 và B có Z = 8. Trong X, A chiếm 40% về khối lượng. Các loại liên kết trong X là

A Cộng hóa trị

B Cộng hóa trị có cực

C Cộng hóa trị không cực

D Cộng hóa trị và liên kết cho - nhận

Câu hỏi 26 :

Liên kết cho - nhận là 

A Một dạng đặc biệt của liên kết ion B.

B Liên kết mà cặp electron dùng chung chi do 1 nguyên tử đóng góp

C Liên kết của hai phi kim có độ âm điện rất khác nhau

D Liên kết mà một nguyên tử nhường hẳn electron cho nguyên tử khác

Câu hỏi 27 :

Liên kết cộng hoá trị không có cực được hình thành

A Từ một haỵ nhiêu cặp electron dùng chung và cặp electron này ít bị lệch về phía nguyên tử nào đó

B Giữa các kim loại điển hình và các phi kim điển hình

C Từ một hay nhiều cặp electron dùng chung và cặp electron dùng chune này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn

D Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

Câu hỏi 28 :

Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tô A là 3s1, còn nguyên tố B là 3s23p5. Vậy liên kết giữa A và B thuộc loại liên kết gì ?

A Liên kết cộng hóa trị có cực. 

B Liên kết hiđro

C Liên kết cho - nhận.

D Liên kết ion

Câu hỏi 29 :

Trong phân tử Na2SO4 có những loại liên kết gì ?

A Liên kết cho - nhận. 

B Liên kết ion.

C Liên kết cộng hóa trị. 

D Cả 3 loại liên kết của A, B, C.

Câu hỏi 30 :

Các nhóm hợp chất nào có cùng bản chất liên kết?

A SO2, H2S, NaCl, NH3.

B CO2, SO2, HCl, BaCl2

C BaO, KC1, Na2S, Ca(OH)2.

D CO2, Cl2, H2O, PCl5

Câu hỏi 31 :

Có các cặp nguyên tử với cấu hình electron hóa trị dưới đây:(X) X1: 4s1 và X2: 4s24p5(Y) Y1: 3d24s2 và Y2: 3d14s2(Z) Z1: 2s22p2 và Z2: 3s23p4(T) T1: 4s2 và T2: 2s22p5Kết luận nào sau đây không đúng ? 

A Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.

B Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.

C Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.

D Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.

Câu hỏi 32 :

Phân tử nào sau đây không có liên kết cho nhận ?

A O

B CO 

C SO2    

D H2O2

Câu hỏi 34 :

Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố R và X (R, X đều không phải kim loại, trong đó ZR< ZX). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai

A Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.

B Liên kết giữa R và X trong phân tử T là liên kết cộng hoá trị có cực.

C Trong hợp chất, hoá trị cao nhất của X có thể đạt được là 5.

D Trong hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.

Câu hỏi 35 :

Cặp chất nào sau đây mà trong phân tử mỗi chất đều chứa cả 3 loại liên kết ion, cộng hóa trị và cho nhận?

A NH4NO3 và Al2O3.

B (NH4)2SO4 và KNO3.

C NH4Cl và NaOH.    

D Na2SO4 và HNO3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK