A Na2O; C2H5OH; HCl
B CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.
C CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3.
D CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.
A cao su lưu hóa.
B xenlulozơ.
C amilopectin.
D poli (metyl metacrylat).
A Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, nóng.
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D Dung dịch nước brom.
A ánh kim.
B tính dẻo.
C tính cứng.
D tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
A Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.
C Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit .
D Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.
A CH3COO-CH=CH2.
B CH2=CH-COO-C2H5.
C CH2=CH-COO-CH3.
D C2H5COO-CH=CH2.
A H2NCH2COOH.
B CH3CH(NH2)COOH.
C H2NCH2CH(NH2)COOH.
D H2NCH2CH2COOH.
A H2NC3H6COOH.
B H2NC2H4COOH.
C H2NCH2COOH.
D H2N-COOH.
A 66,00.
B 44,48.
C 54,30.
D 51,72.
A Axit glutamic, valin, alanin.
B Axit glutamic, lysin, glyxin.
C Alanin, lysin, metyl amin.
D Anilin, glyxin, valin.
A 1
B 3
C 2
D 4
A 16,335 gam.
B 8,615 gam.
C 12,535 gam.
D 14,515 gam.
A 24,6.
B 28,8.
C 28,2.
D 20,4.
A 70%.
B 75%.
C 56%.
D 80%.
A tetrapeptit.
B đipeptit.
C tripeptit.
D polipeptit.
A thủy phân.
B hoà tan Cu(OH)2.
C trùng ngưng.
D tráng gương.
A 5
B 6
C 3
D 4
A 2
B 3
C 5
D 4
A 0,05M.
B 0,10M.
C 0,15M.
D 0,075M.
A 4
B 3
C 2
D 1
A Etilenglicol và axit tere-phtalic.
B Axit ađipic và hexametylenđiamin.
C Buta-1,3-đien-1,3 và stiren.
D Ancol o-hiđroxibenzylic.
A Những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl gọi là este.
B Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa các axit với ancol là este.
C Khi thay thế nhóm -OH trong ancol bằng các nhóm RCO- thu được este.
D Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhóm -OH bằng nhóm -OR (R là gốc hiđrocacbon).
A C4H11N.
B CH5N.
C C3H9N.
D C2H7N.
A 0,224.
B 2,24.
C 1,12.
D 0,112.
A 0,8M.
B 0,3M.
C 0,4M.
D 0,2M.
A H2N-C3H6-COOH.
B H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH.
C H2N-C2H4-COOH.
D HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
A (1), (4), (5), (6).
B (1), (3), (4), (5).
C (3), (4), (5), (6).
D (2), (3), (5), (6).
A 20.
B 10.
C 9.
D 18.
A xenlulozơ.
B cao su tự nhiên.
C thủy tinh hữu cơ.
D protein.
A 2
B 4
C 5
D 3
A (C17H33COO)3C3H5.
B (C17H35COO)3C3H5.
C (C17H31COO)3C3H5.
D (C15H31COO)3C3H5.
A 6
B 4
C 5
D 3
A 0,27M.
B 1,36M.
C 1,8M.
D 2,3M.
A 61,54 và 38,46.
B 72,80 và 27,20.
C 44,44 và 55,56.
D 40 và 60.
A 3
B 6
C 4
D 5
A C3H5COOH.
B CH3COOH.
C C2H5COOH.
D C2H3COOH.
A 6,72.
B 8,40.
C 7,84.
D 5,60.
A 58,53% và 41,47%.
B 55,83% và 44,17%.
C 53,58% và 46,42%.
D 52,59% và 47,41%.
A Mg.
B Ni.
C Zn.
D Fe.
A Al.
B Mg.
C Zn.
D Fe.
A 22,85 gam.
B 22,70 gam.
C 24,60 gam.
D 24,00 gam.
A Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
B Amin có từ hai nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
D Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.
A AgNO3/NH3,t0.
B Na.
C CH3OH/HCl.
D Cu(OH)2, t0 thường.
A 77,6.
B 83,2.
C 87,4.
D 73,4.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK