A Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin , thấy dung dịch vẩn đục
B metylamin có lực bazo mạnh hơn etylamin
C Để lâu trong không khí , anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa
D Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử
A Ngâm trong dầu hỏa
B Ngâm trong rượu
C Bảo quản trong khí amoniac
D Ngâm trong nước
A 75,6g
B 43,2g
C 54,0g
D 21,6g
A 237,5 ml
B 100 ml
C 475 ml
D 200 ml
A FeCl2 + 3AgNO3 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
B H2SO4 + 2K2Cr2O7 K2Cr2O7 + H2O + K2CrO4
C H2SO4 + 2KHCO3 K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
D 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
A 0,15
B 0,50
C 0,25
D 0,30
A 6
B 3
C 5
D 4
A xuất hiện kết tủa trắng
B ban đầu tạo kết tủa trắng , sau đó tan dần
C sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng
D không xuất hiện kết tủa
A Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B AgNO3 và Mg(NO3)2
C Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D Fe(NO3)2 và AgNO3
A Zn
B Pb
C Mg
D Fe
A axetien , but – 1 – in
B axetilen , propin
C propin , but - 1 – in
D propin , but – 2 – in
A 1,2 lit
B 0,6 lit
C 0,8 lit
D 1,0 lit
A 93,6%
B 98,1%
C 97,2%
D 95,4%
A X là amin bậc 2
B Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
C Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
A etilen và propen
B propen và but – 2 – en
C propen và 2 – metylpropen
D propen và but – 1 – en
A thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric
B lên men sobitol
C hidro hóa sobitol
D chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
A 1,8
B 2,1
C 1,9
D 3,6
A 4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HCl
B S + 2Na Na2S
C C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
D 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
A 14,48g
B 13,21g
C 9,78g
D 29,56g
A So với các axit đồng phân , este có nhiệt độ sôi cao hơn
B Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng 1 chiều
C Các este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và chúng tan nhiều trong nước
D Giữa các phân tử este tạo được liên kết hidro với nhau
A 0,08M
B 0,16M
C 0,40M
D 0,24M
A CH3OH và C2H5CH2OH
B CH3OH và C2H3CH2OH
C C2H5OH và C2H5CH2OH
D CH3OH và C2H5OH
A 2,4g
B 4,6g
C 3,6g
D 1,8g
A 8,64g
B 7,56g
C 6,48g
D 5,04g
A 75%
B 60%
C 50%
D 80%
A 75%
B 40%
C 20%
D 50%
A Trong nguyên tử , lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất
B Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng
D Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA
A 4
B 3
C 2
D 1
A 2,33g
B 3,11g
C 0,78g
D 1,425g
A C2H5NHCH3 và CH3CH(OH)CH3
B CH3CH2OH và CH3NHCH3
C (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
D CH3CH2CH2OH và C6H5NHCH3
A 5,28g
B 5,76g
C 1,92g
D 7,68g
A
B
C
D
A 40,60
B 20,30
C 17,15
D 17,26
A 15,680 lit
B 20,016 lit
C 16,128 lit
D 17,472 lit
A tơ capron
B nilon – 6,6
C tơ enang
D tơ lapsan
A H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + H2O
B HCOOH + NaOH HCOONa + H2O
C KOH + HNO3 KNO3 + H2O
D H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
A C2H5OH , CH3OCH3
B CH3CH2CH2OH , C2H5OH
C CH3OCH3 , CH3CHO
D C4H10 , C6H6
A 1,2
B 1,3
C 1,1
D 1,5
A 4 – etyl – 2 – metylpentan
B 2 – etyl – 4 - metylpentan
C 2,4 – dimetylhexan
D 3,5 – dimetylhexan
A axit 3 – amino – 2 – metylbutanoic
B axit amioetanoic
C axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic
D axit 2 – aminopropanoic
A Saccarozo
B Fructozo
C Sobitol
D Amoni gluconat
A CO khử được MgO ở nhiệt độ cao
B Nhôm là chất lưỡng tính vì tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm
C Khí sunfuro oxi hóa được H2S trong nước
D Clo oxi hóa được nước ở nhiệt độ thường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK