A (1),(2)
B (1),(2),(3)
C (1),(2),(4)
D (1),(2),(3),(4)
A 3,78g
B 4,32g
C 1,89g
D 2,16g
A Trong nguyên tử , số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và notron
B Trong nguyên tử , số khối bằng tổng các hạt proton và notron
C Trong nguyên tử , số khối bằng nguyên tử khối
D Trong nguyên tử , số khối bằng tổng số hạt proton và notron và electron
A C6H5COOH
B CH3 – C6H4 – COOH
C C6H5COONH4
D p – HOOC – C6H4 – COONH4
A Chu kỳ 2 , các nhóm IA và IIA
B Chu kỳ 3 , các nhóm IA và IIA
C Chu kỳ 2 , các nhóm IIA và IIIA
D Chu kỳ 3 , các nhóm IIA và IIIA
A X,Y
B X,Y,Z
C X,Y,T
D Tất cả các chất
A Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên
B Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C Làm tăng tốc độ phản ứng
D Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
A ancol etylic
B axit fomic
C axit axetic
D etyl axetat
A d < c < a < b
B a < b < c < d
C c < a < d < b
D b < a < c < d
A HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH
C HOOC – C6H4 – CH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5
D C6H5COOCH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
A Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B Điện phân nước
C Điện phân dung dịch NaOH
D Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
A 0,09 và 0,01
B 0,08 và 0,02
C 0,02 và 0,08
D 0,01 và 0,09
A 2
B 3
C 4
D 5
A 8,4g
B 14,8g
C 11,6g
D 26,4g
A 1,76g
B 2,76g
C 2,48g
D 2,94g
A Dung dịch AgNO3 dư
B Dung dịch HCl đặc
C Dung dịch FeCl3 dư
D Dung dịch HNO3 dư
A Dùng chất oxi hóa mạnh oxi hóa muối Florua
B Dùng dòng điện oxi hóa muối Florua
C Dùng HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D Nhiệt phân hợp chất có chứa Flo
A 2,4g
B 2,96g
C 3,0g
D 3,7g
A 0,063 lit
B 0,125 lit
C 0,15 lit
D 0,25 lit
A p – brom – isopropylbenzen
B o – brom – isopropylbenzen
C 2 – brom – 2 – phenylpropan
D hỗn hợp p và o – brom – isopropylbenzen
A Be và Mg
B Mg và Ca
C Ca và Sr(88)
D Sr và Ba
A 4
B 5
C 6
D 7
A (1) , (2)
B (1),(2),(4)
C (1),(2),(3)
D (1),(2),(3),(4)
A 3,6g
B 5,4g
C 7,2g
D 10,8g
A Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
A Quì tím
B dd AgNO3/NH3
C CuO
D Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2
A 75,76%
B 24,24%
C 66,67%
D 33,33%
A amilopectin
B amilopectin và PVC
C Xenlulozo
D Xenlulozo và amilopectin
A CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O
B CaO + CO2 CaCO3
C Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O
D CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
A 9,504g
B 6,480g
C 8,208g
D 7,776g
A 8,5%
B 13,5%
C 17%
D 28%
A CH3COOH
B HO-CH2-CHO
C CH3OCHO
D HOOC-CHO
A 19,025g
B 31,45g
C 33,99g
D 56,3g
A Đồng
B Vàng
C Bạc
D Nhôm
A 11,16g
B 11,58g
C 12,0g
D 12,2g
A CuO và FeO
B CuO,FeO, PbO
C CaO và CuO
D CaO,CuO,FeO và PbO
A 44,8 lit
B 33,6 lit
C 22,4 lit
D 11,2 lit
A FeSO4
B Fe2(SO4)3
C FeSO4.9H2O
D FeSO4.7H2O
A 45,38% và 54,62%
B 50% và 50%
C 54,63% và 45,38%
D Không có giá trị cụ thể
A CuSO4
B Fe2SO4)3
C MgSO4
D ZnSO4
A 6,25%
B 8,62%
C 50,2%
D 62,5%
A Hematit
B manhetit
C xiderit
D pirit
A Trong phân tử hidrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B Các hidrocacbon có số nguyên tử C ít hơn 5 thì có trạng thái khí ở điều kiện thường
C Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn
D Hidrocacbon mà khi đốt cháy cho số mol CO2 và H2O bằng nhau thì hidrocacbon đó thuộc loại anken
A Làm cho oxit sắt dễ nóng chảy
B Loại bẩn SiO2 và P2O5
C Luyện thêm Mg , Ca vào thép
D Chế tạo thép đặc biệt
A 2,2 – dimetylpropan và 2 – metylbutan
B 2,2 – dimetylpropan và pentan
C 2 – metylbutan và 2,2 – dimetylpropan
D 2- metylpropan và pentan
A 0,5M
B 0,05M
C 0,70M
D 0,28M
A (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
A Fe3O4 + 4H2SO4 đặc FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S
D 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
A 0,3M
B 0,4M
C 0,42M
D 0,45M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK