A metyl fomiat.
B etyl fomiat.
C metyl axetat
D etyl axetat.
A X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
B X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
C X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
A 1,1.
B 2,2.
C 4,4.
D 8.8.
A CH3COOH và C2H5COOH.
B C2H3COOH và C3H5COOH.
C HCOOH và CH3COOH.
D C2H5COOH và C3H7COOH.
A Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
B Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
C Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
D Khí NH3 nặng hơn không khí .
A Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
B Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
D Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
A 8,4.
B 5,6.
C 2,8.
D 16,8.
A H2SO4.
B SO2.
C H2S.
D Na2SO4.
A C3H3CHO
B C4H5CHO
C C3H5CHO.
D C4H3CHO
A 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.
B 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3
C 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3
D 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3.
A C5H10O2.
B C4H6O2.
C C3H6O2
D C4H8O2
A 44,8%.
B 54,0%.
C 39,0%.
D 47,0%.
A Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C Điện phân nóng chảy NaCl.
D Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
A 12,02.
B 25,00.
C 12,16.
D 11,75
A Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí NH3.
B Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí CO2.
C Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của khí HCl.
D Chứng minh khả năng tan tốt trong nước của phenolphtalein
A 75.
B 50.
C 100.
D 25.
A +1; -1; 0; -1; +3.
B +1; +1; -1; 0; -3.
C +1; -1; -1; 0; -3.
D +1; +1; 0; -1; +3.
A 0,05.
B 0,15.
C 0,25.
D 0,10.
A NaCl, NaOH, BaCl2.
B NaCl, NaOH.
C NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D NaCl.
A 7,20.
B 2,16.
C 10,8.
D 21,6.
A HBr; HF; HI;HCl
B HCl; HI; HBr; HF
C HI; HBr; HCl; HF
D HF; HCl; HBr; HI
A fructozơ.
B glucozơ.
C mantozơ.
D saccarozơ.
A Chu kì 2, nhóm VIA.
B Chu kì 3, nhóm VIIIA.
C Chu kì 3, nhóm VIA.
D Chu kì 2, nhóm VIIIA.
A 7
B 8
C 6
D 9
A 2,80.
B 2,24.
C 1,12.
D 0,56.
A 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom.
B 1-brom-3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien.
C 1-brom-3,5-trimetyl hexa-1,4-đien.
D 3,3,5-trimetyl hexa-1,4-đien-1-brom.
A 6
B 4
C 5
D 3
A NH4NO3.
B NaOH.
C NaCl.
D HCl.
A CaCO3(rắn) CaO(rắn) + CO2(khí)
B H2(khí) + I2(khí) 2HI (khí)
C N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)
D S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
A 11,6
B 17,7
C 21,7
D 10,85
A C17H22NO.
B C21H29NO.
C C21H27NO.
D C17H27NO.
A 13,5.
B 7,5.
C 6,75.
D 10,8.
A Li.
B Na.
C K.
D Rb.
A CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B CH3-COO-CH=CH2 và H-COO-CH=CH2
C CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
D H-COOCH3 và CH3-COOCH3
A C2H7N.
B C3H9N.
C C3H6N2.
D C2H4N2.
A 36,3gam.
B 48,4gam.
C 39,1gam
D 36gam
A 1
B 4
C 2
D 3
A 225 và 0,5.
B 225 và 0,32.
C 450 và 0,5.
D 144 và 0,32.
A 20,907.
B 3,730
C 34,720.
D 7,467.
A 90%.
B 75%.
C 50%
D 25%.
A C17H33COONa và glixerol.
B C15H31COONa và glixerol.
C C17H33COONa và etanol.
D C17H33COOH và glixerol.
A đều được chiết xuất từ củ cải đường.
B đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C đều bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3
D đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
A 300C
B 700C
C 100C
D 2700C
A 27,1%.
B 9,3%.
C 40,0%.
D 25,0%.
A 22,4 lít.
B 44,8 lít.
C 33,6 lít.
D 26,88 lít.
A CH3CH3.
B CH3COOH.
C CH3CH2OH.
D CH3CHO.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK