A Axit axetic và etilen
B Axit acrylic và ancol metylic
C Anđehit axetic và axetilen
D Axit axetic và axetilen
A CH3OH và C2H5OH.
B C2H5OH và C3H7OH.
C C3H7OH và C4H9OH
D C3H5OH và C4H7OH.
A Kali clorua.
B Natri clorua.
C Kali clorat.
D Natri hipoclorit.
A 8,56 gam.
B 8,2 gam.
C 10,4 gam.
D 3,28 gam.
A 22,235.
B 15,7.
C 18,9
D 20,79.
A Metyl etylat
B Metyl fomat
C Etyl axetat
D Etyl fomat
A 0,3M.
B 0,6M.
C 0,2M.
D 0,4M.
A Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2.
B Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh
C Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau
D Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
A NH3.
B CO2.
C H2S.
D SO2.
A Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
B Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
D Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
A Ag; 10,8.
B Cu; 9,45.
C Fe; 11,2.
D Zn; 13.
A 6
B 5
C 4
D 3
A Quá trình oxi hoá.
B Quá trình khử.
C Quá trình quang hợp.
D Quá trình hô hấp.
A 3,4 gam.
B 0,82 gam.
C 2,72 gam.
D 0,68 gam.
A 34,34% và 65,66%.
B 66,67% và 33,33%.
C 33,33% và 66,67%.
D 65,66% và 34,34%.
A Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
C Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
D Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
A ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.
B ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH.
C BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH.
D ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.
A C6H5NO2.
B C6H5ONa.
C C6H5NH2.
D C6H5Br.
A Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi trong.
B Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước.
C Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn.
D Nút ống nghiệm bằng bông khô.
A CH3COOH.
B CH3CHO.
C HCHO.
D C2H5CHO.
A 31 gam.
B 31,45 gam.
C 30 gam.
D 32,36 gam.
A 2,24.
B 4,48
C 1,79.
D 5,6.
A 22,2 < m < 27,2.
B 25,95 < m < 27,2.
C 22,2 ≤ m ≤ 27,2.
D 22,2 ≤ m ≤ 25,95.
A H2(k) + I2(k) 2HI(k).
B 2NO2(k) N2O4(k)
C 3H2 + N2(k) 2NH3(k).
D CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k).
A 82,4 và 5,6.
B 59,1 và 2,24.
C 82,4 và 2,24.
D 59,1 và 5,6.
A C2H3COOC2H5
B CH3COOCH3
C CH3COOC2H5
D C2H5COOCH3
A HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
B CH3OOC-CH(OH)-COOH.
C HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
D HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO
A Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D Ag+, Mg2+, NO3-, Br- .
A CH3COOCH2CH2OH
B HCOOCH=CHCH2OH
C HCOOCH2-O-CH2CH3
D HO-CH2COOCH=CH2
A 64,8 gam.
B 10,8 gam.
C 21,6 gam.
D 43,2 gam.
A Br2
B F2
C I2
D Cl2
A CH3(CH2)12CH2Cl
B CH3(CH2)12COONa
C CH3(CH2)12COOCH3
D CH3(CH2)5O(CH2)5CH3
A 28
B 22
C 20
D 24
A Nước brom.
B [Ag(NH3)2]OH.
C Na kim loại.
D Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
A C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B HCOOH và HCOOC3H7.
C HCOOH và HCOOC2H5.
D CH3COOH và CH3COOC2H5.
A Sục ozon vào dung dịch KI.
B Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
C Sục SO2 vào dung dịch nước brom.
D Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric.
A Tinh thể I2 thuộc loại mạng tinh thể phân tử.
B Kim cương và nước đá khô có cùng kiểu mạng tinh thể.
C Hóa trị của N trong HNO3 là 5.
D Hợp chất chỉ gồm các nguyên tố phi kim thì chỉ chứa liên kết cộng hóa trị.
A C15H31COONa và glixerol.
B C17H29COONa và glixerol.
C C17H33COONa và glixerol.
D C17H35COONa và glixerol.
A Cho dung dịch HCl vào CaCO3.
B Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3.
C Cho Na kim loại vào nước
D Đổ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
A Fe (Z = 26)
B Na (Z = 11).
C Ca (Z = 20).
D Cl (Z = 17).
A khí NH3 là khí nhẹ hơn nước và có tính bazơ.
B khí NH3 tan tốt trong nước và có tính bazơ.
C khí NH3 là khí nặng hơn nước và có tính bazơ.
D khí NH3 tan ít trong nước và có tính bazơ.
A 6,548.
B 5,468.
C 4,568.
D 4,685.
A 25%.
B 50%.
C 36%.
D 40%.
A Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
B Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C Metyl a- glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
D Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK