A 2
B 4
C 6
D 1
A 23
B 21
C 19
D 17
A Ống nghiệm bên trái có màu nhạt hơn ống nghiệm bên phải.
B Ống nghiệm bên trái có áp suất lớn hơn
C Ống nghiệm bên phải chỉ chứa khí N2O4
D Ống nghiệm bên trái chứa lượng khí nặng hơn ống nghiệm bên phải.
A Bình thuỷ tinh màu xanh
B Bình thuỷ tinh mầu nâu
C Bình thuỷ tinh không màu
D Bình nhựa teflon (chất dẻo)
A (1); (5); (6); (7)
B (1); (5); (6)
C (1); (2); (5); (6)
D (1); (3); (6); (7)
A 568,2 gam
B 642,3 gam
C 777,8 gam
D 892,9 gam
A 1,2 mol
B 1,4 mol
C 0,8 mol
D 1,0 mol
A 2S + H2SO4 (đặc, nóng) H2S + 2SO2
B H2S + 4Cl2+ 4H2O H2SO4 + 8HCl
C H2S + O2 thiếu 2S + 2H2O
D 2H2S + 3O2 dư 2SO2 + 2H2O
A H2O, HF
B H2S , HCl
C SiH4, CH4
D PH3, NH3
A Tính dẫn điện
B Khối lượng riêng
C Ánh kim
D Tính dẫn nhiệt.
A 53 gam
B 49,3 gam
C 32,5 gam
D 30,5 gam
A 6
B 3
C 5
D 4
A 3
B 4
C 5
D 2
A 1,970.
B 0,985.
C 2,955.
D 1,182.
A chuyển từ màu vàng sang màu tím
B chuyển từ màu vàng sang màu nâu đỏ
C không bị chuyển màu
D chuyển từ màu vàng sang màu xanh nhạt
A Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau
C Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
A 6,72.
B 2,80.
C 8,40.
D 17,20.
A (2), (3), (4).
B (2).
C (2), (4)
D (1), (2), (4)
A 11,11%
B 29,63%
C 14,81%
D 33,33%
A 0,3.
B 0,2.
C 0,4.
D 0,0.
A Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
D Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
A Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
C Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
D Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
A 300 ml
B 600 ml
C 400 ml
D 615 ml
A 26,04
B 19,53
C 28,21
D 13,02
A NH3
B NaOH
C Ca(OH)2
D NaCl
A 8 và 3
B 7 và 2
C 8 và 2
D 7 và 3
A a, d, e
B a, f, e
C a, e, c ,f
D a, c, d, e
A 3,3-đimetylbut-1-in.
B 3,3-đimetylpent-1-in.
C 2,2-đimetylbut-3-in.
D 2,2-đimetylbut-2-in.
A 45%
B 25,74%
C 32,17%
D 38,6%
A 6
B 3
C 4
D 5
A 1
B 4
C 2
D 3
A 3
B 4
C 5
D 6
A Ag2C2 .
B CH4.
C Al4C3.
D CaC2.
A C2H4(COO)2C4H8
B C4H8(COO)2C2H4
C C2H4(COOC4H9)2
D C4H8(COO C2H5)2
A 1
B 2
C 3
D 4
A C6H5NO2 + 3Fe +7HCl C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
B FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
C C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr
D 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4
A Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
B Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
D Gly-Ala-Val-Val-Phe.
A H2NC3H6COOH; H2NC4H8COOH
B H2NC4H8COOH; H2NC5H10COOH
C H2NCH2COOH; H2NC2H4COOH
D H2NC2H4COOH; H2NC3H6COOH
A pentapeptit
B Tripeptit
C tetrapeptit
D không xác định được.
A HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.
B HOOC-CH=CH-COOH.
C HO-CH2-CH=CH-CHO.
D HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
A 4
B 5
C 6
D 7
A 15,8 gam
B 22,2 gam
C 16,6 gam
D 27,8 gam
A (1),(4),(5),(6)
B (1),(2),(3),(6).
C (1),(2),(3),(5).
D (1),(2),(5),(6).
A 1:1.
B 1:2.
C 1:3.
D 1: 4.
A 50,00% và 66,67%.
B 33,33% và 50,00%.
C 66,67% và 33,33%.
D
66,67% và 50,00%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK