A X là phi kim
B X thuộc chu kì 3
C X tao được hợp chất ion với Na
D Hợp chất khí với H là H2X
A axetilen, anđehit axetic, rượu etylic
B axetilen, anđehit axetic, natri axetat.
C axetilen, etilen, rượu etylic.
D axetilen, etilen, anđehit axetic.
A (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
B NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
D Ca(H2PO4)2.
A CO rắn
B SO2 rắn
C H2O rắn
D CO2 rắn
A 19,52g
B 20,16g
C 22,08g
D 25,28g
A NH4Cl
B HCl
C N2
D Cl2
A Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
C Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.
D Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.
A Z, Y, Cu, X
B X, Cu, Z, Y
C Y, Z, Cu, X
D X, Cu, Y, Z
A giảm 12,72 gam.
B giảm 19,24 gam.
C giảm 12,78 gam
D giảm 19,22 gam.
A H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C H2SO4 loãngcó đầy đủ tính chất chung của axit.
D Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
A 7
B 6
C 9
D 8
A V = 22,4.y.
B V = 22,4.(x+y).
C 22,4.y ≤ V ≤ (y + ).22,4.
D 22,4.y ≤ V ≤ (x + y).22,4.
A Cr(OH)2, Cr(OH)3 có thể bị nhiệt phân
B CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ, Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C Cr2+, Cr3+ trung tính ; Cr(OH)4- có tính bazơ
D Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr (III) vừa có tính oxh vừa có tính khử,Cr(VI) có tính oxh
A Xiđerit
B Manhetit
C Pyrit
D Hematit
A 1,8.
B 1,5.
C 1,2.
D 2,0.
A 7
B 9
C 8
D 6
A 22,24
B 20,72
C 23,36
D 27,04
A FeO và 200
B Fe3O4 và 250
C FeO và 250
D Fe3O4 và 360
A H2SO4 đặc.
B Bột CuSO4 khô.
C CaO khô.
D CaCl2 khan
A Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B Kim loại xeri được dùng để chế tạo tế bào quang điện
C Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
D Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
A FeO
B Fe3O4
C Fe2O3
D
FeO hoặc Fe3O4
A 300 ml và 14,76 gam.
B 300 ml và 14,304 gam.
C 240 ml và 14,76 gam.
D 240 ml và 14,304 gam.
A Dùng fomon, nước đá.
B Dùng phân đạm, nước đá.
C Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.
D dùng nước đá khô, fomon.
A xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan
A 0,40 mol
B 0,75 mol
C 0,50 mol
D 0,60 mol
A (1), (2), (5).
B (1), (3), (4), (5)
C (1), (4), (5).
D (3), (4), (5)
A 1
B 2
C 3
D 4
A Y, T.
B X, Z, T.
C X, Z.
D Y, Z.
A PVC
B Tơ xenlulozơ axetat
C Tơ capron
D Polistiren
A 85,50.
B 108,00
C 75,24.
D 88,92.
A benzen.
B metyl benzen.
C vinyl benzen.
D p-xilen.
A polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl acrylat).
B polistiren; xenlulozơtri axetat; poli(metyl metacrylat); bakelit
C polistiren; poli (metyl metacrylat); bakelit, poli(vinyl clorua)
D polistiren; poliisopren; poli(metyl metacrylat); bakelit
A Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
D Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
A Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
C Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
D Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
A 20,15.
B 31,30.
C 23,80
D 16,95.
A 9
B 6
C 7
D 8
A Chỉ có X
B Các chất Y, Z.
C Các chất X, Y, Z.
D Tất cả các chất X, Y, Z, T
A C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom
B C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc
C C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
A 37,2.
B 7,32.
C 6,64.
D 8,4.
A 8
B 7
C 6
D 5
A 33,0.
B 48,4.
C 44,0.
D 52,8.
A anđehit acrylic
B anđehit butiric
C anđehit propionic
D anđehit axetic
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK