A 11
B 12
C 13
D 14
A 13x - 9y.
B 46x - 18y.
C 45x - 18y.
D 23x - 9y.
A HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2
B Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2
C HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2
D HCl, Na2CO3, CO2, Ca(OH)2
A Chết ngay tại chỗ
B Ở gần nguồn nước
C Ở gần nguồn thức ăn
D Không rõ nơi chết
A 95,51%
B 65,75%
C 87,18%
D 88,52%
A 3
B 4
C 5
D 2
A 69,6 %
B 52,5%
C 47,5%
D 30,4%
A 4
B 5
C 6
D 3
A mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+.
B nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.
C góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung
D góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.
A Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B Khi tạo thành liên kết cộng hóa trị, mật độ e tự do trong hợp kim giảm
C Hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng
A 3 : 4
B 5 : 3.
C 4 : 3.
D 10 : 3
A CO rắn
B SO2 rắn
C H2O rắn
D CO2 rắn
A Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất
B Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện
C Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon
D Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
A 78(2z - x - 2y)
B 78(2z - x - y)
C 78(4z - x - y)
D 78(4z - x - 2y)
A 0,15
B 0,2
C 0,05
D 0,1
A 1,3,4,6,7
B 1,3,7,6
C 1,2,5,6
D 1,2,3,6
A 1325,16 tấn
B 1532,16 tấn
C 1235,16 tấn
D 3215,16 tấn
A 11,2.
B 16,8.
C 8,4.
D 5,6.
A 7
B 8
C 10
D 9
A 10,08
B 8,96
C 9,84
D 10,64
A 4P + 3O2 2P2O3
B 4P + 5O2 2P2O5
C 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
D 2P + 3S P2S3
A Li, Na, K, Rb
B Na, K, Ca, Ba
C Li, Na, K , Mg
D Na, K, Ca, Be
A 3,4375 g
B 5,156 g
C 2,375 g
D 4,125 g
A Dung dịch NaOH
B Dung dịch NaCl
C Dung dịch NH3
D Dung dịch H2SO4 loãng
A (a), (e), (d).
B (b), (c), (d).
C (c), (d), (e).
D (a), (b), (c), (e), (d).
A 6
B 7
C 4
D 5
A but-1-en
B axetilen
C etyl hiđrosunfat.
D cloetan.
A 8
B 6
C 7
D 5
A 12,0
B 16,0
C 4,0
D 8,0
A 3 và 3
B 6 và 4.
C 4 và 3
D 5 và 4
A 4
B 5
C 2
D 3
A Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat.
B Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.
C Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.
D Alyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit
A dd KMnO4.
B dd brom.
C dd KOH.
D dd NaCl.
A C2H4(COOCH3)2
B (CH3COO)2C2H4
C (C2H5COO)2
D A và B đúng
A 2
B 3
C 1
D 4
A Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
B Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A 2,8(mol).
B 1,8 (mol)
C 1,875(mol).
D 3,375 (mol)
A 3:5
B 5:3
C 2:1
D 1:2
A 5
B 2
C 4
D 3
A C5H10O3.
B C3H6O2
C C4H8O4.
D C4H10O4.
A 3
B 1
C 2
D 4
A HCHO
B C2H5CHO
C CH3CHO
D C3H5CHO
A 11,6 gam.
B 23,2 gam.
C 28,8 gam
D 14,4 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK