A Na và CH3COOC2H5.
B K và CH3COOCH3.
C K và HCOO-CH3
D Na và HCOO-C2H5.
A CH3CH2CH2OH.
B CH3CH(OH)CH3.
C CH3CH2CH(OH)CH3.
D C2H5OH.
A 75,0%
B 87,5%
C 69,27%
D 62,5%
A 58,75g
B 13,8g
C 60,2g
D 37,4g
A 8,65 g.
B 9,575 g.
C 7,8 g.
D 7,75 g.
A KCl.
B KBr.
C KI.
D K3PO4.
A HCOOC6H5.
B CH3COO–CH3.
C CH3–COOH.
D HCOO–CH3.
A 71,4 gam.
B 86,2 gam.
C 119 gam.
D 23,8 gam.
A K2S, KHSO4.
B H2O, KHCO3.
C Al(OH)3, Al.
D Zn, (NH4)2SO3.
A 0,07 mol
B 0,08 mol
C 0,09 mol
D 0,06 mol
A CH3COOCH=CHCH3.
B CH2=CHCOOCH2CH3.
C CH2=CHCH2COOCH3.
D CH3CH2COOCH=CH2.
A 19,7gam.
B 29,55 gam.
C 9,85gam.
D 39,4 gam.
A Mg(NO3)2.
B Fe(NO3)3.
C Zn(NO3)2 .
D Cu(NO3)2.
A 14,96 gam
B 18,28 gam
C 16,72 gam
D 19,72 gam
A 2
B 4
C 1
D 3
A BaCl2 + H2SO4 .
B H2SO4 (đặc, nóng) + NaCl.
C H2 + Cl2 .
D NaCl + H2O .
A Màu nâu đậm dần
B Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
C Chuyển sang màu xanh
D Màu nâu nhạt dần
A 2,8 mol.
B 3,0 mol.
C 3,4 mol.
D 3,2 mol.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 6,4.
B 3,2.
C 10,0.
D 5,6.
A (d)
B (c)
C (a)
D (b)
A Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
C Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
A 4
B 3
C 5
D 2
A Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.
B Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.
C Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
D Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.
A Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
B Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
C Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
D Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
A 8,0 gam.
B 32,0 gam.
C 3,2 gam.
D 16,0 gam.
A axit stearic.
B axit oleic.
C axit linoleic.
D axit panmitic.
A Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
B Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.
C Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
D Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
A phản ứng trùng hợp .
B phản ứng xà phòng hóa.
C phản ứng cộng.
D phản ứng este hóa.
A 66,67.
B 50,00.
C 33,33.
D 60,00.
A NH3
B HCl
C SO2
D H2S
A 8,3,15
B 8,3,9
C 2,2,5
D 2,1,4
A isopropyl propionat.
B isopropyl axetat.
C tert–butyl axetat.
D n–butyl axetat.
A Metyl axetat.
B Isoamyl axetat
C Etyl fomiat
D Amyl propionat
A Cu(OH)2, Al(OH)3
B CuS và Al2S3
C Al2S3
D CuS
A dd KMnO4.
B dd Br2.
C dd H2SO4 đặc.
D dd HNO3 đặc.
A 20,6 gam
B 21 gam
C 28 gam
D 33,1 gam
A Amophot là phân phức hợp.
B Ure là một loại phân lân.
C Nitrophotka là phân vi sinh.
D Supephotphat là một loại phân kali.
A 75%.
B 80%.
C 66,67%.
D 50%.
A 4
B 2
C 1
D 3
A n–propyl axetat.
B metyl fomat.
C metyl axetat.
D etyl axetat.
A 2
B 3
C 5
D 4
A Axit metacrylic và rượu metylic.
B Axit acrylic và rượu etylic.
C Axit metacrylic và rượu etylic.
D Axit acrylic và rượu metylic.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK