A cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4
B cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7
C cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4
D cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
A 66,25% và 18,75%.
B 66,25% và 30,75%
C 81,25% và 66,25%.
D 81,25% và 30,75%.
A b < c + d/2
B b > c - a +d
C a > c + d - b/2
D b < c - a + d/2
A 5
B 3
C 4
D 2
A axit axetic và axit propionic
B axit fomic và axit axetic
C axit acrylic và axit metacrylic
D axit axetic và axit acrylic
A C3H4; 20%.
B C3H4; 80%.
C C2H2; 20%.
D C2H2;80%.
A saccarozơ và xenlulozơ
B Tinh bột và xenlulozơ
C Tinh bột và mantozơ
D Saccarozơ và mantozơ
A CH2=C(CH3)-CH=O
B CH2=CH-CH=O
C CH3CH=O
D CH3 CH2 CH=O
A 3
B 4
C 1
D 2
A HCl, SO2, H2 , O2
B H2, Cl2, SO2 ,O2
C Cl2, HCl, SO2 , H2
D Cl2, HCl, O2 , H2
A 1
B 3
C 4
D 2
A 16,31 gam
B 14,5 gam
C 20,81 gam
D 25,31 gam
A nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.
B miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.
C dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương.
D tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.
A CHCH; OHC-CHO; OHC-COOH; HOOC-COOH.
B OHC-COOH; HOOC-COOH; CHCH; OHC-CHO.
C OHC-CHO; CHCH; OHC-COOH; HOOC-COOH.
D HOOC-COOH; CHCH; OHC-COOH; OHC-CHO.
A Etylenglicol ađipat.
B Etylenglycol oxalat.
C Đimetyl ađipat.
D Đietyl oxalat
A C2H5OH và CH3CH2CH2OH
B CH3OH và CH2=CH-CH2OH
C CH3OH và CH3CH2CH2OH
D CH3OH và CH3CH2OH
A 9,968 lít
B 8,624 lít
C 9,744 lít
D 9,520 lít
A 3
B 4
C 2
D 1
A Al
B Mg
C Zn
D Fe
A Fe3O4 và 13,2 gam
B Fe3O4 và 14,52 gam.
C Fe2O3 và 14,52 gam.
D FeO và 14,52 gam.
A 7
B 8
C 9
D 6
A NH2-CH2-COOH (15g), CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,95(g).
B NH2-CH2-COOH(15,5g),, CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).
C NH2-CH2-CH2-COOH(15g) , CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).
D NH2-CH2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g).
A X, Z, Y
B Z, Y, Z
C X, Y, Z
D Y, Z, X
A Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học
B Do nhiệt độ hàn kim loại cao làm biến dạng bản chất kim loại cần hàn
C Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn
D Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn
A 10,08 lít
B 11,76 lít
C 13,44 lít
D 11,20 lít
A 1,62 < x < 1,75.
B 1,36 < x < 1,53.
C 1,53 < x < 1,62.
D 1 < x < 1,36.
A 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
B 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2
D 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2
A 20,88 gam
B 25,2 gam
C 6,96 gam
D 24 gam
A (2) và (4)
B (1) và (2)
C (1), (2), (4)
D (1), (2), (3)
A C2H5OH và C2H5CH2OH
B CH3OH và C2H5OH
C CH3OH và C2H5CH2OH
D CH3OH và C2H3CH2OH
A 2,7 gam
B 5,4 gam
C 4,4 gam
D 6,6 gam
A 7,2 gam.
B 32 gam.
C 14,4 gam
D 16 gam.
A 65,33%
B 32,14%
C 65,34%
D 64,29%
A K và C2H3COOC2H5
B Na và C2H5COOCH3.
C Na và CH3COOC4H9.
D K và C2H5COOC4H9.
A (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3)
B (5), (4) ,(6) , (1) , (2) , (3)
C (5) , (4) , (3) , (6) , (1) , (2)
D (5) , (6) , (2) , (1) , (3) , (4)
A 26,4 gam
B 21,05 gam
C 20,4 gam
D 25,3 gam
A 0.03 mol và 0.16 mol
B 0.03mol và 0.08 mol
C 0.015 mol và 0.08 mol
D 0.015 mol và 0.16 mol
A 7
B 6
C 4
D 5
A 35,46 ≥ m > 29,55
B 35,46 ≥ m ≥ 29,55
C 35,46 ≥ m ≥ 30,14
D 35,46 ≥ m > 0
A dd AgNO3/ NH3
B nước brom
C CaCO3
D Cu(OH)2/NaOH
A (4); (5); (6)
B (3); (4); (5); (6)
C (5); (6)
D (1); (2); (3); (4)
A Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
B Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 có thể thu được 2 ancol
C Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken
D Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở
A Không xác định được
B 5g
C 4,5g
D 4g
A CH3CHO
B CH2=CH-CH2OH
C CH3CH2CHO
D C2H5OH
A 4
B 6
C 8
D 9
A hexan; 2-metylpentan
B 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C hexan; 2,2-đimetyl butan
D 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan
A HCHO và CH3CHO
B CH3CHO và C2H5CHO.
C HCHO và C2H5CHO.
D HCHO và C2H3CHO
A KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.
B NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
C NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
D NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK