A 340
B 360
C 420
D 320
A 4
B 2
C 3
D 1
A Cr3+
B Cr2O7-2
C CrO4-2
D CrO2-
A 30,35
B 24,35
C 17,55
D 27,55
A Zn
B Al
C Fe
D Cu
A tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng
B tính phi kim tăng, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm
C tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử giảm
D tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử tăng
A hai axit có số nhóm chức bằng nhau
B hai axit đều đơn chức.
C hai axit đều đa chức.
D một axit đơn chức, một axit đa chức.
A 48g
B 4,8g
C 52,8g
D 86,4g
A Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và đều có tính khử.
B Cho CrO3 vào nước thu được dung dịch chứa 2 axit H2CrO4 và H2Cr2O7
C H2SO4 và H2CrO4 là 2 axit có tính oxi hóa mạnh
D Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và đều có tính khử.
A 2,04g
B 4,36g
C 3,96g
D 1,64g
A C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2↓ + 3HBr
B (CH3)2NC2H5 + CH3I (CH3)3N + C2H5I
C C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI
D CH3C6H4NH2 + HONO + HCl CH3C6H4N2+Cl- + 2H2O
A 0,72
B 1,56
C 2,16
D 1,68
A C4H7N2O3
B C6H11N2O3
C C10H20N2O3
D C9H20N2O3
A CrO4-2; Pb2+; K+; NO3-
B Cr3+; Cr2O7-2; OH- ; K+
C Cr2O72-; K+; I- ; H+
D CrO2- ; OH- Na+; Ba2+
A 14,25
B 16,0
C 13,2
D 11,8
A x ≥ y
B x = y
C x ≤ y
D x > y
A 4
B 1
C 3
D 2
A Trong phân tử propen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hóa sp2 và có góc hóa trị là 120o
B Trong phân tử benzen, mặt phẳng chứa 6 nguyên tử H vuông góc với mặt phẳng chứa 6 nguyên tử C
C Trong phân tử propan, các nguyên tử C đều nằm ở tâm của một tứ diện đều
D Trong phân tử buta-1,3-dien, các nguyên tử C và H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
A 7
B 5
C 6
D 8
A 1
B 3
C 2
D 4
A 1
B 4
C 3
D 2
A Khi phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
B Lúc tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C Lúc chỉ có số mol của chất tham gia phản ứng không đổi.
D Lúc chỉ có số mol của sản phẩm không đổi.
A dung dịch FeCl2; dung dịch PbCl2; dung dịch CuCl2; khí SO2; khí O2
B dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch ZnCl2; khí O2
C dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch CuCl2; khí SO2
D dung dịch Cd(NO3)2; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch BaCl2; khí SO2
A thủy phân trong môi trường bazơ
B hidro hóa
C thủy phân trong môi trường axit
D oxi hóa
A 3
B 2
C 5
D 4
A Fe3+; H+; NO3-; SO42-
B Fe2+; Na+; SO42-
C Fe3+; Na+; SO42-; H+
D Fe2+; Na+; NO3-
A Na+, OH-
B Na+, CO32-
C Na+, OH-, CO32-
D Na+, CO32-, HCO3-
A 10,7
B 18
C 21,4
D 31,2
A 100
B 300
C 200
D 400
A Nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng 4s1 chỉ có thể là K (Z = 19)
B Bất kì nguyên tử của nguyên tố nào cũng được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron
C Một nguyên tố có công thức hợp chất khí với hidro là RH2 thì R thuộc nhóm IIA
D Nguyên tử X và ion X2- luôn có số khối bằng nhau
A dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D dung dịch NaCl và dung dịch H-2SO4 đặc.
A 3; 4; 6
B 2; 4; 6
C 1; 3; 4; 6
D 1; 3; 5
A Cho dung dịch fructozơ vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì không thấy hiện tượng gì nhưng nếu thay dung dịch fructozơ bằng dung dịch glucozơ thì thấy xuất hiện kết tủa Ag.
B Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 không thấy có hiện tượng gì nhưng nếu thay dung dịch KHSO4 bằng dung dịch KOH thì thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C Khi cho giấy quỳ tím tẩm dung dịch KI tiếp xúc với khí oxi thì quỳ tím không đổi màu nhưng khi tiếp xúc với khí ozon thì quỳ tím hóa xanh.
D Cho I2 vào một mẩu chuối chín không thấy có hiện tượng gì, thêm vào vài giọt H2SO4 nóng thì thấy xuất hiện màu xanh.
A 0,4
B 0,8
C 0,6
D 0,7
A 5
B 6
C 7
D 8
A 95%
B 80%
C 75%
D 65%
A FeCl2 và HCl
B FeCl2 và H2S
C FeCl2 và KI
D FeCl2 và HNO3
A C3H8O và C3H4O2
B C3H8O2 và C3H6O2
C C3H8O2 và C3H4O2
D C2H6O và C2H4O2
A 26,2
B 5,4
C 32,4
D 2,7
A C3H7OH và C3H5(OH)3
B C3H7OH và C2H5OH
C C2H5OH và C2H4(OH)2
D C3H5OH và C3H5(OH)3
A 7
B 8
C 6
D 5
A NH3
B HCl
C NaCl
D NaOH
A SO2, SO3, H2SO3
B H2S, CuS, CuCl2
C SO2, H2SO4, HCl
D Fe2O3, FeCl2, Fe(OH)2
A 2,76
B 5,92
C 4,76
D 7,56
A 2 hoặc 3
B 1
C 3
D 2
A CH2=CH-CH2-CH2-NH2.
B CH3-CH2-CH2-NH2.
C CH3-CH2-CH2-CH2-NH2.
D CH2=CH-CH2-NH2.
A N2
B NO2
C NO
D N2O
A 6,45 lít
B 4,95 lít
C 9,9 lít
D 4,2 lít
A (CH3)2CH-CH(NH2)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
A V2 = 2V1
B V1 = 2V2
C V1 = V2
D V1 = 10V2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK