A. Thân xám
B. Bao miêlin
C. Eo Răngviê
D. Cúc xináp
A. Dây thần kinh
B. Hạch thần kinh
C. Nơron
D. Tế bào hạch
A. phần cuối sợi nhánh.
B. phần đầu sợi nhánh.
C. phần đầu sợi trục.
D. phần cuối sợi trục.
A. Cầu não
B. Tiểu não
C. Não giữa
D. Hành não
A. Đồi thị
B. Cuống não
C. Củ não sinh tư
D. Vùng dưới đồi
A. Trụ não
B. Não trung gian
C. Tiểu não
D. Đại não
A. Vùng cảm giác
B. Vùng thính giác
C. Vùng vận động
D. Vùng thị giác
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng vị giác
D. Vùng hiểu chữ viết
A. Tủy sống
B. Trụ não
C. Đại não
D. Tiểu não
A. đối lập nhau.
B. giống hệt nhau.
C. đồng thời nhau.
D. tương tự nhau.
A. lòng đen.
B. giác mạc.
C. thể thủy tinh.
D. đồng tử.
A. Màng cứng
B. Màng mạch
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
B. Đọc sách ở nơi đủ ánh sáng
C. Không đọc sách ở nơi mà khoảng cách giữa mắt và sách thay đổi liên tục
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Đau mắt hột
D. Mù màu
A. vitamin K.
B. vitamin B1.
C. vitamin A.
D. vitamin D.
A. ống bán khuyên.
B. tai trong.
C. màng nhĩ.
D. tai giữa.
A. màng cửa bầu dục.
B. màng bên.
C. màng cơ sở.
D. màng tiền đình.
A. Bộ phận tiền đình
B. Ốc tai
C. Ống bán khuyên
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cung phản xạ đơn giản
B. Số lượng hạn chế
C. Hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời
D. Mang tính chất bẩm sinh
A. Vỏ não
B. Tủy sống
C. Trụ não
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Giữ cho tâm hồn được thanh thản, tránh suy nghĩ lo âu
B. Xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
C. Biện pháp góp phần bảo vệ hệ thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Mang tính chất bẩm sinh
B. Là hệ thống tín hiệu thứ nhất của con người
C. Bao gồm hai phương diện chính: tiếng nói và chữ viết
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Rùng mình khi nhìn thấy sâu khế
B. Dừng xe trước vạch kẻ khi gặp đèn đỏ
C. Vã mồ hôi khi ăn đồ chua
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Chuột rút
B. Tê cơ
C. Ngáy
D. Ngủ
A. Chân
B. Ruột
C. tim
D. phổi
A. Gồm nhiều sợi trục
B. Không có khả năng phân chia
C. Chỉ có một sợi nhánh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cấu tạo
B. Chức năng
C. Nguồn gốc
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. sợi nhánh
B. thân
C. sợi trục.
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
A. Tiểu não
B. Trụ não
C. Tủy sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Não giữa
B. não trung gian.
C. cầu não.
D. hành não.
A. Não trung gian
B. Đại não
C. Trụ não
D. Tiểu não
A. Thùy chẩm
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy thái dương
A. Thùy trán
B. Thùy chẩm
C. Thùy thái dương
D. Thùy đỉnh
A. Làm dãn mạch máu da
B. Làm tăng tiết nước bọt
C. Làm co cơ bóng đái
D. Làm co mạch máu ruột
A. Nơron sau hạch có bao miêlin
B. Trung ương thần kinh nằm ở đại não
C. Chuỗi hạch giao cảm nằm gần cơ quan phụ trách
D. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thể thủy tinh
B. Lòng đen
C. Lưới nội chất
D. Dịch thủy tinh
A. tế bào hạch.
B. tế bào hai cực.
C. tế bào nón.
D. tế bào que.
A. điểm mù
B. lòng đen
C. điểm vàng
D. đồng tử
A. Thể thủy tinh
B. Màng mạch
C. Màng giác
D. Thủy dịch
A. Màng lưới trong cầu mắt
B. Dây thần kinh thị giác
C. Vùng thị giác ở vỏ não
D. Tất cả các phương án còn lại
A. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
B. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
C. mọi kích thích về ánh sáng.
D. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
A. Thường xuyên nhìn vật từ xa
B. Thể thủy tinh bị lão hóa
C. Cầu mắt dài
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Xương đòn
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
A. màng nhĩ.
B. màng tiền đình.
C. màng cơ sở
D. màng cửa bầu dục.
A. Bỏ chạy khi gặp rắn
B. Chuẩn bị chất đốt khi đài báo bão
C. Rụt tay khi chạm phải vật nóng
D. Chảy nước miếng khi nhìn thấy quả cóc
A. Dễ bị mất đi nếu không được thường xuyên củng cố
B. Hình thành trong đời sống cá thể
C. Số lượng không hạn định
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
B. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
C. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nước lọc
B. Rượu
C. Nước khoáng
D. Nước ép hoa quả
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1d ;2b,3a ;4c
B. 1c ;2a,3b ;4d
C. 1c ;2d,3b ;4a
D. 1a ;2b,3d ;4c
A. Ruột già
B. Phổi
C. Thận
D. Da
A. Cầu thận và nang cầu thận
B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
C. Cầu thận và ống thận
D. Nang cầu thận và ống thận
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận
A. Da bài tiết mồ hôi
B. Thận bài tiết nước tiểu
C. Phổi thải khí cacbonic
D. Cả A, B và C.
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
A. Ống thận
B. Cầu thận
C. Nang cầu thận
D. Bóng đái
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Các cầu thận bị viêm
B. Các tế bào ống thận bị thiếu oxi
C. Các tế bào ống thận bị chết và bong ra
D. Khi tích lũy quá nhiều chất có hại như axit uric, canxi, oxalat..
A. Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
B. Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
C. Do cấu tạo của cơ quan bài tiết.
D. Máu tuần hoàn qua cầu thận theo từng đợt nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
A. Bể thận
B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Ống thận
A. 2,5 lít
B. 2 lít
C. 1 lít
D. 1,5 lít
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
A. Asenic
B. Vi khuẩn
C. Thuỷ ngân
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Không nhịn tiểu
B. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Nhịn tiểu
B. Uống nhiều nước
C. Ăn nhạt
D. Ăn thực phẩm đông lạnh
A. Ăn quá mặn, quá chua
B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
A. dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.
B. dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.
C. hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
D. dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
A. Viêm thận
B. Sỏi thận
C. Nhiễm trùng thận
D. Cả A và B
A. Hệ thần kinh dạng lưới là hệ thần kinh kém tiến hoá nhất vì khi kích thích thì toàn bộ cơ thể phản ứng.
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể.
C. Hệ thần kinh ống hình thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào thần kinh tập hợp lại thành một ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể, các tế bào thần kinh tập trung mạnh ở phần đầu nên não bộ phát triển.
D. Hệ thần kinh dạng lưới được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng sợi thần kinh.
A. Giáp xác
B. Cá
C. Ruột khoang
D. Thân mềm
A. Tổ chức thần kinh chỉ có từ động vật đa bào, khi đã có sự phân hóa về tổ chức cơ thể.
B. Tổ chức thần kinh có độ phức tạp tương ứng với mức tiến hóa của động vật
C. Hệ thần kinh giúp các phản ứng diễn ra nhanh và chính xác hơn
D. Khả năng đáp ứng nhanh và chính xác của hệ thần kinh không phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh
A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B. Cá, ếch, thằn lằn
C. Sứa, san hô, hải quỳ
D. Trùng roi, trùng amip
A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Giun tròn, giun đất, dế
D. Giun đất, bọ ngựa, bọ rùa
A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Giun tròn, giun đất, dế
D. Giun đất, bọ ngựa, bọ rùa
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5f, 6d
B. 1c; 2e; 3b, 4a, 5f, 6d
C. 1a; 2e; 3c, 4b, 5f, 6d
D. 1c; 2e; 3a, 4b, 5d, 6f
A. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương và bộ phận cảm giác
C. Bó sợi vận động và bó sợi cảm giác
D. Bộ phận cảm giác và bộ phận ngoại biên
A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ phần cơ thể.
B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.
C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
D. Các tế bào thán kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng
A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.
B. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
C. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.
A. Não bộ; Hạch thần kinh; Dây thần kinh; Tủy sống.
B. Hạch thần kinh; Tủy sống; Dây thần kinh; Não bộ.
C. Não bộ; Tủy sống; Hạch thần kinh; Dây thần kinh.
D. Tủy sống; Não bộ; Dây thần kinh; Hạch thần kinh.
A. Xung điện
B. Dòng các ion natri
C. Dòng vận chuyển của các chất trung gian hóa học
D. Dòng các ion kali
A. Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích
B. Khắp bề mặt cơ thể cùng trả lời kích thích
C. Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác
D. Tất cả đều đúng
A. dây thần kinh.
B. cơ hoặc tuyến nội tiết.
C. cơ quan thụ cảm.
D. Hệ thần kinh
A. lớp da ngoài cùng bị tổn thương.
B. lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và bị chết.
C. mọc lớp da mới.
D. Cả A, B và C
A. Gan bàn chân
B. Má
C. Bụng chân
D. Đầu gối
A. Cơ co chân lông
B. Lớp mỡ
C. Thụ quan
D. Tầng sừng
A. Tuyến nhờn
B. Mạch máu
C. Sắc tố da
D. Thụ quan
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
A. Tầng tế bào sống
B. Tầng sừng
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến mồ hôi
A. Do da có thụ quan nhiệt độ
B. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông
C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn
D. Da có lớp sừng bên ngoài.
A. Lông
B. Lớp mỡ
C. Tầng tế bào sống
D. Thụ quan
A. Do ảnh hưởng của nhiệt độ
B. Do lớp sắc tố dưới da
C. Do di truyền
D. Do độ dày của lớp mỡ dưới da
A. Hô hấp
B. Điều hòa thân nhiệt
C. Bảo vệ
D. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể
A. Một loại tế bào trong cấu trúc da
B. Sản phẩm của các túi cấu tạo từ tầng tế bào sống
C. Các thụ quan
D. Một mảng mô tăng sinh
A. Lớp cách nhiệt
B. Một sản phẩm của các tế bào da
C. Nơi chứa chất thải từ các tế bào da tầng trên
D. Nuôi dưỡng các dây thần kinh
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
A. Da
B. Thận
C. Phổi
D. Hậu môn
A. 80%
B. 70%
C. 90%
D. 60%
A. Bàng quang
B. Thận
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Ống đái
D. Ống góp
A. Ống thận
B. Ống góp
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
A. Có hình cầu
B. Có mao mạch dày đặc
C. Có 2 lớp tế bào
D. Là bao nang kín
A. Tóc
B. Móng
C. lông
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Đùi
B. Mu bàn tay
C. Lòng bàn chân
D. Má
A. Collagen
B. Keratin
C. Cazein
D. Fibrinôgen
A. lớp mỡ.
B. tầng tế bào sống.
C. tầng sừng.
D. tuyến mồ hôi.
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
A. Mạch máu
B. Lông và bao lông
C. Tuyến nhờn
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tuyến nhờn
B. Tầng sừng
C. Tầng tế bào sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 30%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
A. Lớp bì
B. Lớp mỡ dưới da
C. Lớp biểu bì
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài
B. Bảo vệ cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt
D. Tất cả các phương án
A. Tầng sừng
B. Lớp bì
C. Tầng tế bào sống
D. Lớp mỡ
A. Thụ quan
B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hôi
D. Cơ co chân lông
A. Thụ quan
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
A. Đảm bảo cho thành phần ở môi trường trong ổn định.
B. Tạo điều kiện cho các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
C. Thải các chất độc hại ra khỏi cơ thể.
D. Cả A, B và C
A. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường
D. Cả A, B và C
A. bóng đái.
B. thận
C. ống dẫn nước tiểu.
D. ống đái
A. Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu
B. Cacbonic, ôxi, chất thải.
C. Mồ hôi, nước tiểu, các chất vô cơ
D. Cả A và B
A. Axit uric
B. Ôxalat
C. Xistêin
D. Tất cả các phương án
A. Người đó bị suy thận
B. Lượng nước uống vào quá nhiều
C. Thận làm việc tốt
D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
A. 1-2l
B. 3-4l
C. 180-200l
D. 1,5-3l
A. bể thận
B. ống thận
C. ống dẫn nước tiểu
D. thải ra ngoài môi trường
A. Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc
B. Gần như không chứa chất dinh dưỡng
C. Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc
D. Có chứa các tế bào máu và protein
A. Quá trình lọc máu ở cầu thận
B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
D. Phối hợp tất cả các quá trình trên
A. Bài tiết nước tiểu
B. Lọc máu
C. Hấp thụ và bài tiết tiếp
D. Tất cả các phương án trên
A. Thủy ngân
B. Nước
C. Glucôzơ
D. Vitamin
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí
B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Các chất độc có trong thức ăn
D. Tất cả các phương án trên
A. Uống nhiều nước
B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất
D. Không mắc màn khi ngủ
A. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra.
B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận.
C. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường.
D. Tất cả các phương án trên
A. Thận lọc không kĩ, máu ở nước tiểu đầu không được hấp thụ lại
B. Màng lọc ở cầu thận và nang thận bị rò
C. Ống thận bị chết và rụng ra
D. Một cơ chế thay máu theo đường bài tiết
A. Một quả thận vẫn có thể thực hiện bài tiết để duy trì sự sống cho cơ thể.
B. Thận cắt đi có thể tái tạo lại.
C. Bình thường cơ thể chỉ có 1 quả thận hoạt động.
D. Cơ thể có các cơ quan bài tiết khác, thận không phải cơ quan bài tiết chính.
A. Cơ thể bài tiết nước bằng đường khác
B. Nước tiểu chính thức được vận chuyển lại để hấp thụ lại
C. Não bộ không đưa ra tín hiệu “cần đi tiểu” nữa
D. Tất cả đáp án trên đều sai
A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ bóng đái
C. Cơ lưng xô
D. Cơ bụng
A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
A. 50 ml
B. 1000 ml
C. 200 ml
D. 600 ml
A. Nang cầu thận
B. Bể thận
C. Ống thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi.
B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co
D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co
A. Điều tra các vụ án
B. Bảo mật
C. Sinh trắc vân tay
D. Cả 3 ý trên
A. Lớp bì
B. Lớp biểu bì
C. Lớp mỡ dưới da
D. Tuyến nhờn
A. Do các tế bào bên ngoài bị chết làm da sẫm màu hơn
B. Do các tế bào ở lớp biểu bì tạo ra sắc tố melanin
C. Do bao lông tiết ra sắc tố
D. Do tế bào mỡ dưới da bị chết đi.
A. Cơ co chân lông
B. Lớp mỡ
C. Thụ quan
D. Tầng sừng
A. Tuyến mồ hôi
B. Lớp mỡ
C. Lớp sừng
D. Tuyến nhờn
A. Thận và ống đái
B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
A. Sỏi thận
B. Bia
C. Vi khuẩn gây viêm
D. Huyết áp
A. Ăn uống không lành mạnh
B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
C. Lười vận động
D. Tất cả các đáp án trên
A. Tăng nhiệt lượng lên
B. Thoát bớt nước ra ngoài
C. Giảm lượng nhiệt xuống
D. Tất cả các ý trên
A. Khi vừa mới bị bệnh
B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
C. 2 năm sau khi mắc bênh
D. Suy thận giai đoạn cuối
A. Thận
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Dạ con
A. Ống góp
B. Ống thận
C. Nang cầu thận
D. Cầu thận
A. bóng đái.
B. Thận
C. ống đái.
D. ống dẫn nước tiểu.
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Thanh lọc cơ thể, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
D. Giúp giảm cân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK