A. Vitamin - A
B. Vitamin - B
C. Vitamin - C
D. Vitamin - D
A. Marasmus
B. Kwashiorkor
C. bệnh còi xương
D. Bệnh bướu cổ
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Vitamin-B1
B. Vitamin-C
C. Canxi (khoáng chất)
D. Natri (khoáng chất)
A. Các loại ngũ cốc
B. Toàn bộ xung
C. Hoa quả và rau
D. Sữa
A. Chất đạm
B. Vitamin C
C. Canxi
D. Vitamin D
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
A. Roughage
B. Chất dinh dưỡng
C. Khoáng chất
D. Vitamin
A. ADH
B. Angiotensinogen
C. Angiotensin II
D. Angiotensin I
A. Epinephrine
B. Angiotensin II
C. ANF
D. ADH
A. Kích thích tái hấp thu nước
B. Giảm huyết áp
C. Ngăn bài niệu
D. Giảm mồ hôi
A. Oxytocin
B. Noradrenaline
C. Vasopressin
D. Ghrelin
A. Hạ đồi
B. Tim
C. JGA
D. Lách
A. Tim
B. Não
C. Thận
D. Ruột
A. Tắt các thụ thể Osmore
B. Các thụ thể Osmore được kích hoạt
C. Các thụ thể Osmore bị vô hiệu hóa vĩnh viễn
D. Các thụ thể Osmore không đóng một vai trò quan trọng
A. Nồng độ ion
B. Thể tích máu
C. Thể tích dịch cơ thể
D. Huyết áp
A. Hạ đồi
B. Tim
C. Mắt
D. JGA
A. Giúp duy trì gradient nồng độ
B. Giúp nước đi qua dễ dàng hơn
C. Giúp cô đặc nước tiểu
D. Giúp làm loãng nước tiểu
A. Nó không cho phép chuyển động của các phân tử
B. Nó không cho phép nước chuyển động
C. Nó cho phép các phân tử dựa trên gradien nồng độ của chúng
D. Nó chỉ cho phép các phân tử nước
A. Chất thải phân đạm
B. Protein
C. Chất điện giải
D. Glucose
A. Tuyến yên
B. Vỏ thượng thận
C. Tuyến tùng
D. Tuỷ thượng thận
A. ANF
B. ADH
C. Renin
D. Angiotensinogen
A. Epinephrine
B. ADH
C. ANF
D. Angiotensin II
A. Aldosterone
B. ADH
C. Angiotensin II
D. Renin
A. Tăng huyết áp
B. Giảm huyết áp
C. Tăng áp suất thủy tĩnh trong nang Bowman
D. Co thắt niệu quản
A. Rối loạn sinh lý thần kinh
B. Tuyến tùng
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy
A. Thể tích máu
B. Thể tích dịch cơ thể
C. Cân bằng nội môi
D. Nồng độ ion
A. Renin
B. Rennin
C. Lipase
D. ADH
A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể
B. Uống nước sạch hàng ngày
C. Thường xuyên tập thể thao
D. Ăn quá nhiều thức ăn mặn
A. Uống càng nhiều nước càng tốt
B. Thường xuyên ăn trà xanh, rau mùi, các loại hoa quả
C. Tập yoga mỗi ngày
D. Tiếp xúc gần với những người bị sỏi thận
A. Canxi oxalat
B. Canxi cacbonat
C. Axit uric
D. Urê
A. Keto niệu
B. Đái đường
C. Đa niệu
D. Vô niệu
A. Đái ra máu
B. Vô niệu
C. Đái huyết sắc tố
D. Đái ra protein
A. Viêm bàng quang
B. Viêm thận
C. Viêm cầu thận
D. Viêm bể thận .
A. Loại bỏ amoniac trong máu bằng phương pháp nhân tạo
B. Loại bỏ ion kali trong máu bằng phương pháp nhân tạo
C. Loại bỏ ion natri trong máu bằng phương pháp nhân tạo
D. Loại bỏ urê trong máu bằng phương pháp nhân tạo
A. Tích tụ ion natri trong máu
B. Tích tụ ion kali trong máu
C. Tích tụ urê trong máu
D. Tích tụ amoniac trong máu
A. Đái tháo đường
B. Đái tháo nhạt
C. Cholesterol trong máu cao
D. Xơ gan
A. Đái dầm
B. Đái nhiều
C. Đái ra máu
D. Phản xạ tiểu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK