A. Giữa các lá cổ tay
B. Giữa cổ tay và cổ tay của ngón cái
C. Khớp gối
D. Giữa atlas và trục
A. Khớp bản lề
B. Khớp bi và ổ
C. Khớp sợi
D. Khớp sụn
A. Khớp trụ
B. Khớp sợi
C. Khớp sụn
D. Khớp lượn
A. Ổ cắm
B. Yên xe
C. Bản lề
D. Đường khâu
A. Mô liên kết dạng sợi dày đặc
B. Mô liên kết dạng sợi lỏng lẻo
C. Mô liên kết chuyên biệt
D. Mô liên kết dày đặc không đều
A. Khớp trụ
B. Khớp gối
C. Xương sọ
D. Khớp giữa các lá cổ tay
A. Dạng sợi
B. Bao khớp
C. Vòng đệm
D. Chất sụn
A. Liên kết
B. Dạng sợi
C. Chất sụn
D. Dịch
A. Nỗ lực
B. Đòn bẩy
C. Điểm tựa
D. Tải trọng
A. Cơ vận động lưỡi phát triển
B. Cơ nhai phát triển
C. Cơ tay phân hóa cao
D. Cơ chân lớn khỏe
A. Có nhiều bó cơ
B. Bụng phình to
C. Ngoài có màng liên kết
D. Có tơ cơ dày và tơ cơ mảnh
A. Giúp cơ thể di chuyển
B. Giúp cơ thể vận động
C. Con người lao động được
D. Cả A, B và C
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nối liền nhau.
B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.
C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.
D. Cả A và B đều đúng
A. có kích thích của môi trường.
B. chịu tác động của hê thần kinh.
C. tơ cơ xuyên sâu vào vùng phân bố.
D. cả A và B.
A. Tấm Z.
B. Đĩa tối ở giữa.
C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Bụng cơ
A. Xếp song song và xen kẽ nhau
B. Xếp nối tiếp nhau
C. Xếp chồng gối lên nhau
D. Xếp vuông góc với nhau
A. Loạn dưỡng cơ
B. Bệnh gút
C. Tetany
D. Loãng xương
A. Loạn dưỡng cơ
B. Bệnh gút
C. Tetany
D. Loãng xương
A. Bệnh gút
B. Bệnh nhược cơ
C. Bệnh teo cơ
D. Bệnh gút
A. Nó ảnh hưởng đến các điểm nối thần kinh cơ
B. Nó là một bệnh di truyền
C. Nó gây ra mệt mỏi
D. Nó dẫn đến tê liệt các cơ xương
A. Bệnh viêm khớp
B. Bệnh loãng xương
C. Bệnh nhược cơ
D. Bệnh gút
A. Bệnh Crohn
B. Bệnh Celiac
C. Bệnh nhược cơ
D. Viêm dạ dày ruột
A. phản xạ hóa học
B. kích thích thần kinh
C. nhu động không phải của cơ
D. nhu động của cơ
A. netrin
B. porphyrin
C. Tích phân
D. laminin
A. 1907
B. 1807
C. 1847
D. 1947
A. thu thập thông tin
B. phản hồi các tín hiệu
C. mang thông tin lại với nhau
D. không có cái nào ở trên
A. bơi lội
B. đang ngủ
C. ngồi
D. đánh máy
A. Ngồi học không đúng tư thế
B. Đi giày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi
D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
A. Lao động quá sức
B. Ngồi học sai tư thế
C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật
D. Tất cá các đáp án trên
A. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các đáp án trên
A. 350.000/ml
B. 35.000/ml
C. 3.500/ml
D. 350/ml
A. Tìm tác nhân gây bệnh
B. Truyền thêm máu tốt cho bệnh nhân
C. Lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp; tránh tai biến và tránh nhận máu có những tác nhân gây bệnh
D. Cả A và B
A. chất dinh dưỡng
B. chất khí
C. các tế bào máu và nước
D. A và B
A. huyết tương.
B. chất nhầy.
C. tiểu cầu.
D. hồng cầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK