Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ

Câu hỏi 1 :

Xác định: ý không đúng với cơ chế tác dụng của hormone?

A. Hoạt hóa enzyme trong tế bào

B. Hoạt hoạt enzyme trong nhân

C. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormone tuyến giáp

D. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bào

Câu hỏi 2 :

Em hãy cho biết: Chất truyền tin thứ 2 đóng vai trò là gì?

A. Hormon

B. Cơ chất

C. Enzym

D. Vitamin

Câu hỏi 3 :

Hãy cho biết: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen?

A. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào

B. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào

C. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào

D. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bào

Câu hỏi 4 :

Xác định đâu là cơ chế tác dụng của hormone gồm?

A. Tăng tính thấm của màng tế bào, tăng tổng hợp protein

B. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu trên màng tế bào

C. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hóa gen tế bào

D. Hoạt hóa hệ thống enzyme nội bào theo kiểu dây chuyển

Câu hỏi 5 :

Chọn ý đúng: Hormone catecholamin?

A. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh

B. Tổng hợp sẵn, bài tiết chậm

C. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết nhanh

D. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậm

Câu hỏi 6 :

Cho biết: Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid , hoạt động theo cơ chế?

A. Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng

B. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào dích

C. Điều khiển ngược

D. Gắn với Recepteur trong tế bào đích

Câu hỏi 7 :

Chọn ý đúng: Vị trí của receptor trên tế bào?

A. Trong nhân

B. Trong bào tương

C. Trên màng tế bào

D. Một trong ba vị trí trên

Câu hỏi 8 :

Hãy cho biết: Hoocmon là sản phẩm của tuyến nội tiết có tính chất?

A. Tính đặc hiệu

B. Hoạt tính sinh học cao

C. Không đặc trưng cho loài

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 9 :

Hãy xác định: Hoocmon nào được tiết ra từ tuyến tụy?

A. FSH.

B. LH.

C. Insullin.

D. Ostrogen.

Câu hỏi 10 :

Chọn ý đúng: Tính đặc hiệu của hoocmon là gì?

A. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.

B. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể.

C. Không đặc trưng cho loài.

D. Có hoạt tính sinh học cao.

Câu hỏi 11 :

Em hãy cho biết: Dưới tác dụng của GH, cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ?

A. Glucid

B. Protid

C. Lipid

D. Glucid, Protid, Lipid

Câu hỏi 12 :

Hãy xác định ý nào không phải là tác động tạo xương của GH?

A. Tăng số lượng tế bào tạo xương

B. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xương

C. Tăng cốt hóa sụn liên hợp

D. Tăng tạo khung protein

Câu hỏi 13 :

Hãy cho biết: Hormone ADH của tuyến yên có tác dụng chủ yếu là?

A. làm tăng quá trình tái hấp thụ nước.

B. làm tăng áp suất thẩm thấu.

C. kích thích tái hấp thu Naở ống thận.

D. tăng cường bài xuất nước tiểu.

Câu hỏi 14 :

Ý nào đúng khi nói về hoạt động của tuyến yên?

A. Tuyến yên là tuyến điều tiết và tương tác giữa hệ thần kinh và hệ nội tiết, nó chịu sự điều khiển của các tuyến nội tiết và ngoại tiết khác trong cơ thể

B. Tuyến yên có khả năng tiết ra tyroxin có tác dụng điều hòa hoạt động của tuyến giáp

C. Tuyến yên sản sinh ra các hormon FSH và LH điều hòa các đặc tính sinh dục ở cả nam và nữ

D. Tuyến yên có kích thước nhỏ, nằm phía trên thận và tiết hormon điều hòa các hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ thể

Câu hỏi 15 :

Xác định: Tuyến nội tiết nào tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động của tuyến giáp

A. Tuyến tuỵ

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến yên

D. Tuyến tùng

Câu hỏi 18 :

Em hiểu phần tủy tuyến tiết hoocmon có chức năng gì?

A. Điều hòa các muối natri, kali trong máu.

B. Điều hòa đường huyết.

C. Điều hòa sinh dục nam, gây biến đổi đặc tính sinh học nam.

D. Tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.

Câu hỏi 19 :

Em hãy cho biết: Lớp ngoài vỏ tuyến tiết hoocmon có chức năng gì?

A. Điều hòa các muối natri, kali trong máu.

B. Điều hòa đường huyết.

C. Điều hòa sinh dục nam.

D. Gây biến đổi đặc tính sinh học nam.

Câu hỏi 20 :

Chọn ý đúng: Cấu trúc không thuộc tuyến trên thận?

A. Vỏ tuyến.

B. Tủy tuyến.

C. Màng liên kết.

D. Ống dẫn.

Câu hỏi 21 :

em hãy cho biết: em hãy cho biết: Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?

A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.

B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.

C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.

D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.

Câu hỏi 22 :

Cho biết: Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?

A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.

B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insullin.

C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.

D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insullin.

Câu hỏi 25 :

Chọn ý đúng: Ở nữ giới, hoocmôn prôgestêrôn được tiết ra từ?

A. Buồng trứng

B. Tuyến yên

C. Thể vàng

D. Nang trứng

Câu hỏi 26 :

Em hãy cho biết: Ostrogen có tác dụng gây nên biến đổi dạy thì gì ở nữ?

A. Xuất tinh.

B. Mọc ria mép.

C. Bắt đầu hành kinh.

D. Vỡ tiếng, giọng ồm.

Câu hỏi 27 :

Chọn ý đúng: Thể vàng tiết ra hoocmon sinh dục nữ là hoocmon nào?

A. FSH

B. LH

C. Testosteron.

D. Ostrogen.

Câu hỏi 28 :

Em hãy cho biết: Testosteron có tác dụng gây những biến đổi cơ thể dậy thì như thế nào đối với nam?

A. Sụn giáp phát triển, lộ hầu.

B. Xuất tinh.

C. Xuất hiện mụn trứng cá.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu hỏi 29 :

Chọn ý đúng: Hoocmôn cooctizôn có vai trò gì?

A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam

B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi

C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu hỏi 30 :

Xác định: Hoocmôn nào có khả năng chuyển hoá glixêrin, axit amin thành glucôzơ ?

A. Glucagôn

B. Insulin

C. Cooctizôn

D. Tất cả các phương án

Câu hỏi 31 :

Em hãy cho biết: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu?

A. Sự phối hợp hoạt động của tế bào α và tế bào β của đảo tụy trong tuyến tụy.

B. Sự hoạt động của tế bào α do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra.

C. Sự hoạt động của tế bào β do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra.

D. Sự phối hợp hoạt động của các đảo tụy trong tuyển tụy.

Câu hỏi 32 :

Hãy cho biết: Thông tin ngược sẽ tác động cái gì khi tế bào có quá nhiều TH?

A. Tuyến yên và vùng dưới đồi.

B. Tuyến yên.

C. Vùng dưới đồi.

D. Tuyến giáp và cùng dưới đồi.

Câu hỏi 33 :

Hãy chọn ý đúng: Sơ đồ điều hòa của vỏ tuyến trên thận?

A. Tuyến yên tiết TSH → theo dòng máu → tuyến giáp tiết tiroxin → theo dòng máu → tuyến yên kìm hãm tiết TSH.

B. Tuyến yên tiết ACTH → theo dòng máu → tuyến trên thận tiết Cooctizon → theo dòng máu → Cooctizon kìm hãm tiết ACTH.

C. Tuyến yên tiết TSH → theo dòng máu → tuyến yên kìm hãm tiết TSH.

D. Tuyến yên tiết ACTH → theo dòng máu → vỏ tuyến trên thận tiết Cooctizon →Cooctizon kìm hãm tiết ACTH.

Câu hỏi 34 :

Đâu lá ý đúng: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là gì?

A. Buồng trứng, tinh hoàn

B. Tuyến giáp

C. Tuyến trên thận

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu hỏi 35 :

Cho biết: Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai không phụ thuộc vào yếu tố?

A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.

B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.

C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.

D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 - 8 tuần tuổi.

Câu hỏi 37 :

Cho biết: Khi nói về quá trình thụ tinh, thụ thai đâu là nhận xét đúng?

A. Sự thụ tinh là quá trình hợp tử bám và lớp niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển.

B. Sự thụ thai là quá trình trứng gặp được tinh trùng.

C. Mặc dù số lượng tinh trùng mỗi lần phóng tinh rất lớn nhưng trứng chỉ tiếp nhận 1 tinh trùng để tạo thành hợp tử.

D. Phôi khi mới làm tổ trong tử cung là một khối tế bào đã phân hóa.

Câu hỏi 38 :

Hãy cho biết: Các cặp vợ chồng khó sinh con có thể thực hiện biện pháp nào?

A. Thụ tinh nhân tạo

B. Cấy truyền phôi

C. Nhân bản vô tính

D. Uống rượu ngâm rắn, bò cạp... tăng sinh lực

Câu hỏi 40 :

Xác định: Ở nữ giới không mang thai, hoocmôn prôgestêrôn do bộ phận nào tiết ra ?

A. Âm đạo

B. Tử cung

C. Thể vàng

D. Ống dẫn trứng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK