A. Vùng dưới đồi
B. Não giữa
C. Hành não
D. Cầu não
A. Cuống não
B. Tiểu não
C. Hành não
D. Cầu não
A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài
B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trong và chất trắng ở dưới
D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới
A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.
B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.
D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
A. Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện
B. Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.
C. Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng
D. Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ
A. Cầu não
B. Não giữa
C. Đồi thị của não trung gian
D. Nhân xám của não trung gian
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến trên thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. TSH
B. OT
C. ACTH
D. ADH
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến tụy
A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh
B. Chất xám và chất trắng
C. Một phần tủy sống
D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng
A. Dây thần kinh vận động
B. Dây thần kinh tủy
C. Dây thần kinh cảm giác
D. Dây thần kinh pha
A. Hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmon do tuyến yên tiết ra.
B. Hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmon do tuyến giáp tiết ra.
C. Tuyến nội tiết chịu sự điều khiển của các hoocmon tuyến yên.
D. Tuyến nội tiết chịu sự điều khiển của các hoocmon tuyến giáp.
A. Buồng trứng, tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến trên thận
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm giác
C. Vận động
D. Xử lí thông tin
A. tương tự nhau.
B. giống hệt nhau.
C. đối lập nhau.
D. đồng thời với nhau.
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin
A. Gây những biến đổi cơ thể dậy thì ở nữ
B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam
C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể
D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin
A. Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng
B. Điều khiển hoạt động có ý thức
C. Điều khiển hoạt động của cơ vân
D. Cả a,b và c
A. Trung khu xử lý thông tin
B. Cơ quan thụ cảm
C. Cơ quan trả lời kích thích
D. Dây thần kinh li tâm
A. Kích tố tuyến giáp.
B. Kích tố tuyến sữa.
C. Kích tố tăng trưởng.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
A. Buồng trứng.
B. Tinh hoàn.
C. Buồng trứng, tinh hoàn.
D. Tuyến sữa.
A. Kích tố tuyến sữa.
B. Kích tố sinh trưởng.
C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
A. Giữ nước.
B. Phát triển bao noãn.
C. Sinh tinh.
D. Tăng trưởng cơ thể
A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.
B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insullin.
C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.
D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insullin.
A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.
B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.
C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen.
D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo.
A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.
B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.
C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.
D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.
A. Thân nơron
B. Sợi trục
C. Sợi nhánh
D. Cúc xináp
A. Không có khả năng phân chia
B. Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục
C. Có nhiều sợi trục
D. Có một sợi nhánh
A. Giữa các bao miêlin
B. Đầu sợi nhánh
C. Cuối sợi trục
D. Thân nơron
A. bộ phận trung ương và ngoại biên.
B. bộ não và các cơ.
C. tủy sống và tim mạch.
D. tủy sống và hệ cơ xương.
A. Tiểu não
B. Trụ não
C. Tủy sống
D. Hạch thần kinh
A. Liệt toàn thân, mất cảm giác
B. Liệt toàn thân, vẫn còn cảm giác
C. Vẫn cử động được, mất cảm giác
D. Bị choáng tạm thời
A. Da
B. Chân
C. Tay
D. Dây thần kinh
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Nhìn quá xa vật
B. Cầu mắt dài
C. Cầu mắt ngắn
D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Điểm mù
B. Dịch thuỷ tinh
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ tinh
A. Viễn thị
B. Cận thị
C. Cong vẹo cột sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng
B. Điểm vàng
C. Điểm mù
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Màng mạch
B. Màng cứng
C. Màng lưới
D. Tất cả các phương án còn lại
A. tiểu não.
B. não trung gian.
C. não giữa
D. cầu não
A. não giữa.
B. hành não.
C. cầu não.
D. não trung gian.
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp
C. Giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
A. Nếp nhăn
B. Chất xám
C. Chất trắng
D. Dây thần kinh
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
A. Khiếm thị
B. Liệt các chi
C. Khiếm thính
D. Mất cảm giác
A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt
C. Do đặc tính của bộ linh trưởng
D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác
A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.
C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.
D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin
A. Nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nằm gần tủy sống
C. Nằm gần trụ não
D. Nằm liền dưới vỏ não
A. Do hệ tiêu hóa giảm hoạt động
B. Do não bộ quên
C. Do khi tức giận tế bào tăng trao đổi chất, lấy năng lượng từ lớp mỡ
D. Do ruột hoạt động mạnh hơn
A. Phân hệ thần kinh giao cảm
B. Phân hệ thần kinh đối giao cảm
C. Cả 2 phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng
D. Hệ thần kinh vận động.
A. Eo Răngviê
B. Sợi nhánh
C. Cúc xináp
D. Bao myelin
A. Vận động
B. Hệ thần kinh riêng
C. Hạch thần kinh
D. Sinh dưỡng
A. Cơ quan sinh sản
B. Các chi
C. Cơ miệng
D. Đại não
A. Bó sợi vận động
B. Bó sợi cảm giác
C. Tủy sống
D. Hạch thần kinh
A. Ống xương sống
B. Ống các loại xương dài
C. Hộp sọ
D. Cột sống (phần cùng cụt)
A. Bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương
C. Một bộ phận độc lập
D. Một bộ phận của tủy sống
A. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm giác
C. Vận động
D. Xử lí thông tin
A. Đốt sống cổ
B. Não trung gian
C. Trụ não
D. Vùng dưới đồi
A. Não bị kích thích hưng phấn.
B. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất.
C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.
B. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
C. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.
A. Não bộ; Hạch thần kinh; Dây thần kinh; Tủy sống.
B. Hạch thần kinh; Tủy sống; Dây thần kinh; Não bộ.
C. Não bộ; Tủy sống; Hạch thần kinh; Dây thần kinh.
D. Tủy sống; Não bộ; Dây thần kinh; Hạch thần kinh.
A. ở thân xám.
B. trên sợi trục.
C. trong cúc xináp.
D. ở tận cùng sợi nhánh.
A. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
B. Có 31 đôi
C. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động)
B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích
C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động
D. Tất cả các phương án
A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không
B. Tất cả các chi đều không co
C. Tất cả các chi đều co
D. Chi sau bên trái không co nhưng co các chi còn lại
A. tế bào hai cực.
B. tế bào hạch.
C. tế bào que.
D. tế bào nón
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
A. Vùng thị giác ở vỏ não
B. Màng lưới trong cầu mắt
C. Dây thần kinh thị giác
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Điều khiển các hoạt động có ý thức
B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp
D. Tất cả các phương án còn lại
A. não trung gian.
B. đại não.
C. tiểu não.
D. trụ não.
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa
A. Tủy sống
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể
B. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não
C. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800 cm2
B. Dày khoảng 2 – 3 mm
C. Gồm có 5 lớp
D. Chủ yếu là tế bào hình que
A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.
B. sự tăng thể tích của vùng đại não.
C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận.
D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới.
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Não trung gian
A. phân hệ giao cảm.
B. phân hệ đối giao cảm.
C. phản xạ có điều kiện.
D. hệ thần kinh vận động.
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng vị giác
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
A. Cơ vân
B. Cơ trơn
C. Cơ tim
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hệ nội tiếp.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Hệ thần kinh
A. Não, tủy sống và dây thần kinh
B. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
C. Não, tủy sống và hạch thần kinh
D. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Dạng chuỗi hạch → Dạng ống
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. Rễ li tâm
B. Rễ cảm giác
C. Rễ vận động
D. Rễ hướng tâm
A. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh cảm giác
B. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh vận động
C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác
D. Không dẫn truyền xung thần kinh
A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác.
B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động
C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác
D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động
A. Sừng bên của tủy sống - não giữa.
B. Sừng bên của tủy sống và não trung gian.
C. Trụ não và não trung gian.
D. Sừng bên của tủy sống và trong trụ não.
A. Các dây thần kinh và hạch thần kinh
B. Các dây thần kinh và hệ thần kinh
C. Các nơron
D. Các hạch thần kinh
A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. hệ thần kinh vận động.
C. phân hệ đối giao cảm.
D. phân hệ giao cảm.
A. Cơ quan thụ cảm
B. Dây thần kinh
C. Bộ phận kích thích ở trung ương
D. Tất cả các đáp án trên
A. Giúp nhận biết tác động của môi trường
B. Phân tích hình ảnh
C. Phân tích màu sắc
D. Phân tích các chuyển động
A. Dây thần kinh hướng tâm
B. Vỏ não
C. Thùy chẩm
D. Dây thần kinh số 12
A. Trong màng lưới của cầu mắt
B. Dây thần kinh số II
C. Ở thùy chẩm
D. Vỏ não
A. Tế bào thụ cảm thị giác
B. Dây thần kinh thị giác
C. Vùng thị giác
D. Tất cả các đáp án trên
A. Vùng dưới đồi
B. Não giữa
C. Hành não
D. Cầu não
A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh
B. Chất xám và chất trắng
C. Một phần tủy sống
D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng
A. Não giữa
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
A. Dây thần kinh vận động
B. Dây thần kinh tủy
C. Dây thần kinh cảm giác
D. Dây thần kinh pha
A. Do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động có ý thức ngay cả khi ngủ.
B. Do hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động vô ý thức ngay cả khi ngủ
C. Do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động vô ý thức ngay cả khi ngủ
D. Do hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động có ý thức ngay cả khi ngủ
A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.
B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.
C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.
D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.
A. Chất trắng làm nhiệm vụ xử lý thông tin, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.
B. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh não, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.
C. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh, gồm các đường dây vận động dẫn truyền lên và xuống.
D. Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.
A. Hô hấp và cơ bắp
B. Vận động
C. Dinh dưỡng và sinh sản
D. Liên quan đến cơ vân
A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin
D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não
A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.
B. nhu động ruột sẽ tăng lên.
C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.
D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.
A. Sợi thần kinh sau hạch
B. Sợi thần kinh trước hạch
C. Sợi cơ
D. Tất cả các sợi trên
A. Bóng đái dãn ra vào nửa đêm
B. Cơ chế não bộ nhắc cần nghỉ ngơi
C. Thức đêm làm mất cân bằng nước trong cơ thể
D. Bóng đái co lại vào nửa đêm
A. Chân
B. Ruột
C. Tim
D. Phổi
A. đồng thời nhau.
B. đối lập nhau.
C. tương tự nhau.
D. giống hệt nhau.
A. Tủy sống
B. Đại não
C. Tiểu não
D. Trụ não
A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.
B. hệ thần kinh vận động.
C. phân hệ đối giao cảm.
D. phân hệ giao cảm.
A. 2,3
B. 1,4
C. 1,2
D. 3,4
A. Trung ương nằm ở đại não
B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin.
D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
A. Tế bào que
B. Tế bào nón
C. Tế bào sắc tố
D. Tế bào hạch
A. màng giác.
B. dịch thuỷ tinh.
C. màng lưới.
D. màng mạch
A. lòng đen.
B. giác mạc.
C. đồng tử.
D. thể thủy tinh.
A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B. Sứa, san hô, hải quỳ
C. Giun tròn, giun đất, dế
D. Giun đất, bọ ngựa, bọ rùa
A. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
B. Bộ phận trung ương và bộ phận cảm giác
C. Bó sợi vận động và bó sợi cảm giác
D. Bộ phận cảm giác và bộ phận ngoại biên
A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ phần cơ thể.
B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.
C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
D. Các tế bào thán kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng
A. Lòng đen
B. Màng lưới
C. Lỗ đồng tử
D. Màng mạch
A. màng giác
B. thể thủy tinh
C. thủy dịch
D. dịch thủy tinh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào que
B. Tế bào hai cực
C. Tế bào liên lạc ngang
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Hệ thần kinh dạng lưới là hệ thần kinh kém tiến hoá nhất vì khi kích thích thì toàn bộ cơ thể phản ứng.
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể.
C. Hệ thần kinh ống hình thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào thần kinh tập hợp lại thành một ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể, các tế bào thần kinh tập trung mạnh ở phần đầu nên não bộ phát triển.
D. Hệ thần kinh dạng lưới được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng sợi thần kinh.
A. Giáp xác
B. Cá
C. Ruột khoang
D. Thân mềm
A. Tổ chức thần kinh chỉ có từ động vật đa bào, khi đã có sự phân hóa về tổ chức cơ thể.
B. Tổ chức thần kinh có độ phức tạp tương ứng với mức tiến hóa của động vật
C. Hệ thần kinh giúp các phản ứng diễn ra nhanh và chính xác hơn
D. Khả năng đáp ứng nhanh và chính xác của hệ thần kinh không phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh
A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B. Cá, ếch, thằn lằn
C. Sứa, san hô, hải quỳ
D. Trùng roi, trùng amip
A. Nghiên cứu cấu tạo của tủy
B. Nghiên cứu chức năng của các rễ tủy
C. Nghiên cứu cấu tạo của dây thần kinh tủy
D. Nghiên cứu đường đi của xung thần kinh
A. tương quan vị trí giữa chúng.
B. nguồn gốc phát sinh.
C. thời gian xuất hiện của chúng.
D. kích thước của chúng.
A. chi trước bên trái không co.
B. chi trước bên phải không co.
C. chi sau bên trái không co.
D. chi sau bên phải không co.
A. Có eo Răngviê
B. Có bao miêlin
C. Sợi trục dài
D. Sợi trục ngắn
A. Đại não.
B. Tiểu não.
C. Tủy sống.
D. Não Giữa
A. Ở thủy tức, hệ thần kinh có dạng chuỗi hạch, sự điều chỉnh hoạt động các xúc tu do các hạch thần kinh khác nhau điều khiển
B. Ở mực và bạch tuộc, hệ thần kinh có dạng mạng lưới, điều chỉnh các phản xạ theo kiểu co giật toàn thân
C. Ở hệ thần kinh dạng ống, trung ương thần kinh bao gồm não và tủy sống
D. Não người gồm có 5 phần riêng rẽ nằm trong hộp sọ bao gồm: bán cầu đại não trái, bán cầu đại não phải, tiểu não, hành não, cầu não
A. não trung gian.
B. tiểu não.
C. đại não
D. hạch thần kinh.
A. Thùy trán
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
A. Đại não
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 5/6
A. Trụ não
B. Vỏ não
C. Tủy sống
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
A. Hệ thần kinh vận động.
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C. Thân nơron.
D. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.
A. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn.
B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.
C. Hệ thần kinh vận điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.
D. Hệ thần kinh vận điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh si dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.
A. thùy chẩm với thùy đỉnh.
B. thùy trán với thùy đỉnh.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. Thùy thái dương và thùy chẩm.
A. 2300 – 2500 cm2
B. 1800 – 2000 cm2
C. 2000 – 2300 cm2
D. 2500 – 2800 cm2
A. Sợi cảm giác
B. Thụ cảm áp lực
C. Vỏ não
D. Dây phế vị
A. Phân hệ giao cảm
B. Phân hệ đối giao cảm
C. Phân hệ trung ương
D. Phân hệ ngoại biên
A. Nhân xám ở sừng bên tủy sống
B. Chuỗi hạch nằm gần cột sống
C. Nhân xám ở trụ não
D. Hạch thần kinh
A. Cung phản xạ sinh dưỡng phải đi qua một trạm trung gian chuyển tiếp đó là các hạch giao cảm và phó giao cảm, cung phản xạ vận động không có hạch này.
B. Cung phản xạ sinh dưỡng phải qua hạch giao cảm hoặc đối giao cảm, cung phản xạ vận động qua rễ trước - rễ sau.
C. Cung phản xạ sinh dưỡng chỉ qua rễ sau, cung phản xạ vận động qua cả rễ sau và rễ trước
D. Cung phản xạ sinh dưỡng có các hạch, cung phản xạ vận động có sừng sau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK