A. Dễ mất khi không củng cố.
B. Số lượng không hạn định.
C. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Bẩm sinh.
B. Dễ mất khi không củng cố.
C. Số lượng không hạn định.
D. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
A. phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện, rút kinh nghiệm.
B. phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
C. phản xạ sinh ra đã có, nhưng phải học tập mới biết được.
D. phản xạ đã được hình thành trong quá trình tích lũy.
A. Trình tự ghi ở trong gen.
B. Là phản xạ có tính di truyền.
C. Là phản xạ có điều kiện
D. Là phản xạ bẩm sinh.
A. Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện
B. Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.
C. Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng
D. Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ
A. Tất cả các hoạt động trả lời kích thích của tế bào động vật có hệ thần kinh dạng ống đều dựa trên nguyên tắc phản xạ.đều được thực hiện theo nguyên tắc phản xạ.
B. Trong một cung phản xạ, kích thích sẽ tác động đến cơ quan thụ cảm để tiếp nhận tín hiệu từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
C. Bất kỳ một cung phản xạ nào cũng bao gồm sự tham gia của 3 neuron là 1 neuron cảm giác, 1 neuron trung gian và 1 neuron vận động.
D. Các phản xạ không điều kiện là các phản xạ mang tính học được, phải trải qua quá trình rèn luyện mới có thể hình thành
A. Trời nóng, cơ thể đổ mồ hôi
B. Khi nghe thấy tiếng gọi tên mình, ta ngoảnh lại
C. Chạm tay vào lá cây trinh nữ, lá cây cụp lại
D. Đưa thức ăn vào miệng, nước bọt được tiết ra
A. Hình thành phản xạ không điều kiện trên chó
B. Hình thành phản xạ có điều kiện trên chó
C. Kiểm tra tập tính của chó
D. Sử dụng phương pháp nuôi chó có hiệu quả
A. Nơi điện thế hoạt động vừa xuất hiện, màng sẽ ở vào giai đoạn kích thích nên sẵn sang tiếp nhận kích thích
B. Xung thần kinh sau khi xuất hiện sẽ chạy dọc trên sợi thần kinh
C. Xung thần kinh sẽ kích thích làm thay đổi tính thấm của vùng màng kế tiếp và làm xuất hiện xung thần kinh tiếp theo.
D. Nếu kích thích ở giữa sợi thần kinh thì xung thần kinh truyền cũng chỉ đi theo một chiều từ điểm xuất phát đến tế bào đích.
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng vị giác
D. Vùng hiểu chữ viết
A. Đọc một câu chuyện xúc động, độc giả chảy nước mắt
B. Nhìn thấy quả chanh, cậu bé chảy nước miếng
C. Khi gió lạnh lùa qua, cô gái nổi gai ốc
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thuốc an thần
B. Thuốc phiện
C. Chất gây ảo giác
D. Chất kích thích
A. Mụn trứng cá
B. Tâm linh
C. Rối loạn căng thẳng sau chấn thương
D. Thay đổi tâm trạng
A. Nhịp tim tăng
B. Huyết áp tăng
C. Thân nhiệt giảm
D. Thân nhiệt tăng
A. Làm tăng cảm giác đói
B. Tăng sự tỉnh táo về tinh thần
C. Làm thư giãn các cơ đang mệt mỏi
D. Giảm cảm giác đói
A. Khó ngủ
B. Khó tiêu
C. Mất ngủ
D. Hội chứng lo âu
A. Gây rụng trứng
B. Tiết nội tiết tố androgen
C. Duy trì hoàng thể
D. Kích thích sự phát triển của nang trứng
A. Phần sau
B. Phần trước
C. Phần lưng
D. Phần bụng
A. Não trước
B. Não giữa
C. Não sau
D. Màng não
A. Cơ chế điều hòa dưới ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể
B. Cơ chế điều hòa dưới ảnh hưởng của các hoocmoon do các tuyến nội tiết tiết ra nhờ máu đưa tới các cơ quan trong cơ thể
C. Cơ chế điều hòa dưới ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể
D. Cả A và B
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể
B. Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
C. Duy trì tính ổn định bên trong cơ thể
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng
A. tuyến yên
B. tuyến tùng
C. tuyến giáp
D. tuyến bã nhờn
A. Serotonin
B. GABA
C. Melatonin
D. Glutamine
A. buồng trứng và tinh hoàn.
B. cơ quan sinh dục phụ.
C. tử cung.
D. âm đạo.
A. một quả trứng tiềm năng được tạo ra trong buồng trứng
B. được hình thành thông qua sự kết hợp của tinh trùng và trứng
C. được sản xuất trong tinh hoàn
D. hình thành bởi giảm phân trong buồng trứng
A. mô viêm vùng chậu.
B. viêm âm đạo.
C. hội chứng sốc nhiễm độc.
D. lạc nội mạc tử cung.
A. Sự tạo trứng
B. Sự tạo noãn.
C. Sự rụng trứng
D. Sự thụ tinh
A. Xuất hiện kinh nguyệt
B. Ngực phát triển
C. Mọc lông nách
D. Lớn nhanh
A. 18
B. 70
C. 35
D. 140
A. duy trì thế hệ loài
B. biểu hiện cấu tạo
C. phát triển
D. điều chỉnh số lượng phù hợp môi trường
A. một bộ gen.
B. sinh sản vô tính.
C. sự phát triển.
D. sinh sản hữu tính.
A. để tạo ra nhiều oxy hơn
B. để giúp mở rộng sinh sản hữu tính
C. để tạo ra nhiều đời sống thực vật hơn
D. để tạo ra nhiều sinh vật hơn và phát triển
A. noãn.
B. hợp tử.
C. tinh trùng.
D. giao tử.
A. Kháng sinh
B. Kháng viêm
C. Kháng dị ứng
D. Tất cả đều đúng
A. Phát hiện bệnh sớm bằng khám lâm sàng và xét nghiệm để sàng lọc
B. Điều trị có hiệu quả chủ yếu dựa vào kháng sinh
C. Tăng cường giáo dục y tế, giáo dục sức khỏe, tư vấn cho cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
A. Về y tế: Biến chứng vô sinh, thai ngoài tử cung, giang mai bẩm sinh…
B. Về kinh tế: Chi phí cho chẩn đoán, điều trị
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lan truyền HIV/AIDS
D. Tất cả đều đúng
A. Sử dụng biện pháp tránh thai để phòng tránh thai khi không muốn mang thai ngoài ý muốn.
B. Nên mang 2 bao cao su để tăng khả năng phòng tránh thai.
C. Không nên quan hệ tình dục vào thời gian rụng trứng.
D. Nên sử dụng bao cao su rõ nguồn gốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK